thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc có 11 đơn vị hành chính, gồm 6 phường: phường 1, phường 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B’Lao, Lộc Sơn và 5 xã ĐamBri, Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu, Đại Lào.
Thành phố Bảo Lộc nằm ở phía Nam của tỉnh Lâm Đồng, trên cao nguyên Bảo Lộc – Di Linh. Phía Bắc, phía Đông và phía Nam giáp huyện Bảo Lâm, phía Tây giáp huyện Đạ Huoai.

Sưu Tầm

Tổng quan thành phố Bảo Lộc

Bản đồ thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc có nhiều thắng cảnh như đèo Bảo Lộc, thác Dambri, thác Đasara, hồ Nam Phương, suối Đá Bàn, núi Đại Bình, suối Tân Thanh,… cùng với những đồi trà thoai thoải xanh mượt, những ngọn núi cao, những công trình kiến trúc cổ kính… càng tôn thêm vẻ xinh đẹp, bao la, trù phú.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Bảo Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường B'Lao45
Phường Lộc Phát49
Phường Lộc Sơn19
Phường Lộc Tiến46
Phường Phường 131
Phường Phường 249
Xã Đại Lào15
Xã Đạ M'Bri14
Xã Lộc Châu22
Xã Lộc Nga8
Xã Lộc Thanh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

New Post