Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, kinh tế, văn hoá, du lịch của tỉnh Khánh Hoà, nằm ở vị trí trung tâm tỉnh. Bắc giáp huyện Ninh Hòa. Nam giáp thị xã Cam Ranh. Tây giáp huyện Diên Khánh. Đông giáp biển. Nha Trang cách thành phố Hà Nội 1.280km, cách thành phố Hồ Chí Minh 448km, thành phố Huế 630km, thành phố Phan Thiết 260km, thành phố Cần Thơ 620km.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Nha Trang

Bản đồ Thành phố Nha Trang

Nha Trang là một thành phố đẹp, được thiên nhiên ưu đãi vừa có sông, vừa có biển. Sông Nha Trang và sông Cửa Bé chia thành phố làm 3 phần. Khu vực trung tâm thành phố nằm ở giữa hai con sông này. Ngoài khơi, Vịnh Nha Trang có 19 hòn đảo, với trên 2.500 hộ và khoảng 15.000 người sống trên các đảo. Bãi biển Nha Trang với những rặng phi lao và cây xanh quanh năm. TP có hệ thống nhà nghỉ và khách sạn hiện đại như Hải Yến, Viễn Đông… đêm ngày tấp nập du khách. Nha Trang không chỉ nổi tiếng bởi thắng cảnh thiên nhiên mà còn có những di tích văn hoá cổ có giá trị lịch sử.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

New Post