Danh mục
Thành phố Phủ Lý
Thành phố Phủ Lý là thành phố trực thuộc tỉnh, tỉnh lỵ của tỉnh Hà Nam. Đây là trung tâm văn hóa, chính trị và kinh tế và là đô thị loại 3 của tỉnh Hà Nam. Thành phố này nằm ở vị trí cửa ngõ phía nam Hà Nội và cũng là thành phố ngã ba sông hợp lưu lại là sông Đáy, sông Châu Giang và sông Nhuệ. .
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Phủ Lý |
||
Bản đồ Thành phố Phủ Lý |
Với diện tích 4000 m2. Với khung cảnh thiên nhiên hài hoà trước mặt chùa là một hồ nước sâu và rộng, hồ thông với sông Đáy tạo nên mĩ quan đẹp và tô điểm thêm sự tĩnh lặng cho chùa. Theo thuyết âm dương ngũ hành. Trước một ngôi chùa nào thường phải có một hồ nước vì theo truyền thuyết. chùa thì tượng trưng cho dương, hồ tượng trưng cho âm. Dương và âm tạo nên thế cân bằng hài hoà trong trời đất và theo thuyết phong thuỷ thì chốn chùa chiền là nơi tôn nghiêm, thành kính. Hồ nước trước chùa như muốn nhắc nhở con người ta đến nơi này cần phải rửa sạch tay chân cho hết bụi trần để thành tâm vào bái lễ. Như vậy nét văn hoá tâm linh nơi đây không khác xa so với những ngôi chùa khác.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Phủ Lý |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Sơn 10
Phường Hai Bà Trưng 43
Phường Lam Hạ 7
Phường Lê Hồng Phong 17
Phường Liêm Chính 3
Phường Lương Khánh Thiện 31
Phường Minh Khai 42
Phường Quang Trung 24
Phường Thanh Châu 7
Phường Thanh Tuyền 1
Phường Trần Hưng Đạo 32
Xã Đinh Xá 1
Xã Kim Bình 1
Xã Liêm Chung 8
Xã Liêm Tiết 1
Xã Liêm Tuyền 1
Xã Phù Vân 7
Xã Tiên Hải 1
Xã Tiên Hiệp 1
Xã Tiên Tân 1
Xã Trịnh Xá 1
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Nam |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx 240 136.654 87,8730 1.555
Huyện Bình Lục
185xx 257 133.978 144 930
Huyện Duy Tiên
182xx 158 115.011 121 950
Huyện Kim Bảng
183xx 115 116.054 175,7172 660
Huyện Lý Nhân
186xx 325 175.878 186,7 942
Huyện Thanh Liêm
184xx 194 113.077 164,7198 686
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng