Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh tỉnh lỵ của tỉnh Trà Vinh, nằm ở phía Đông Bắc tỉnh; Bắc và Tây Bắc giáp huyện Càng Long; Nam, Tây Nam và Đông Nam giáp huyện Châu Thành; Đông Bắc giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre. Về hành chính, thị xã bao gồm 9 phường là: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 và 1 xã là: xã Long Đức.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Trà Vinh

Bản đồ Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh nằm trên quốc lộ 53, cách thành phố Hồ Chí Minh 202 km và cách thành phố Cần Thơ 100 km, cách bờ biển Đông 40 km, với hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy khá hoàn chỉnh thuận tiện để phát triển kinh tế, văn hoá – xã hội với các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long và là vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh. Trên địa bàn thành phố Trà Vinh có nhiều địa điểm du lịch gắn liền với văn hoá dân tộc như khu văn hoá du lịch Ao Bà Om, Đền thờ Bác Hồ, các di tích cổ đền, chùa và tiềm năng phát triển khu du lịch sinh thái ấp Long Trị, xã Long Đức. Ngoài ra, đến thành phố Trà Vinh, du khách còn được thưởng thức nhiều đặc sản như: đá me, bánh ống…

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608 319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post