Thị trấn Liên Sơn – Lắk cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lắk , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Liên Sơn – Lắk

Bản đồ Thị trấn Liên Sơn – Lắk

Buôn Dơng Kriêng 637406
Buôn jun 637408
Buôn Lê 637407
Đường A Ma Thao01-199, 02-200 637640
Đường Âu Cơ1-99, 2-100 637417
Đường Bùi Thị xuân01-199, 02-200 637661
Đường Chu văn An01-199, 02-200 637639
Đường Điện Biên Phủ01-199, 02-200 637642
Đường Đinh Núp01-199, 02-200 637641
Đường Đinh Tiên Hoàng01-199, 1-200 637653
Đường Hai Bà Trưng01-199, 02-200 637660
Đường Hồ Xuân Hương01-199, 02-200 637636
Đường Hùng Vương01-199, 02-200 637657
Đường Lạc Long quân01-199, 02-200 637645
Đường Lê Hồng Phong02-01, 199-200 637634
Đường Lê Lai1-99, 2-100 637632
Đường Lê Quý Đôn01-199, 02-200 637652
Đường Lương Thế Vinh01-199, 02-200 637638
Đường Lý Thường kiệt1-99, 2-100 637419
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Đoàn Kết01-99, 02-100 637410
Đường Ngô quyền01-199, 02-200 637646
Đường Nguyễn Công Trứ01-199, 02-200 637643
Đường Nguyễn Du02-200, 1-199 637656
Đường Nguyễn Huệ1-199, 200-200 637659
Đường Nguyễn Tất Thành01-199, 02-200 637403
Đường Nguyễn Tất Thành1-199, 2-200 637418
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-99, 2-100 637631
Đường Nguyễn Trãi01-199, 02-200 637644
Đường Nguyễn Trung Trực01-199, 02-200 637649
Đường Nguyễn Văn Trỗi01-199, 02-200 637650
Đường Nơ Trang Lơng1-119, 2-120 637633
Đường Nơ Trang Lơng, Ngõ 11-99, 2-100 637402
Đường Phạm Ngọc Thạch1-99, 2-100 637630
Đường Phạm Ngọc Thạch, Ngõ 301-99, 02-100 637404
Đường Phan Bội Châu01-199, 02-200 637658
Đường Tô Hiệu01-199, 02-200 637651
Đường Tôn Thất Tùng01-199, 02-200 637654
Đường Trần Bình Trọng01-199, 02-200 637647
Đường Trần Phú1-199, 2-200 637655
Đường Võ Thị Sáu01-199, 02-200 637648
Đường Y Jút01-199, 02-200 637637
Đường Y Ngông01-199, 02-200 637635
Thôn 4 637405
Thôn Hòa Thắng 637411
Thôn Hợp Thành 637409

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lắk

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Liên Sơn45
Xã Bông Krang11
Xã Buôn Tría8
Xã Buôn Triết15
Xã Đắk Liêng20
Xã Đắk Nuê11
Xã Đắk Phơi11
Xã Ea Rbin6
Xã Krong Nô8
Xã Nam Ka7
Xã Yang Tao11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post