Phường Diên Hồng – Pleiku cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Pleiku , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Diên Hồng – Pleiku

Bản đồ Phường Diên Hồng – Pleiku

Đường Cù Chính Lan2-46, 3-53601258
Đường Đinh Tiên Hoàng1-47, 4-80601263
Đường Đinh Tiên Hoàng20-90, 49-101601240
Đường Đoàn Thị Điểm1-29, 2-20601265
Đường Duy Tân2-310, 5-315601245
Đường Duy TânHẻm 100601251
Đường Duy TânHẻm 278601254
Đường Duy Tân, Hẻm 216222-232601253
Đường Duy Tân, Hẻm 9759-115, 66-98601252
Đường Hai Bà Trưng9-113601234
Đường Hai Bà Trưng9-379601238
Đường Hai Bà TrưngHẻm 3601250
Đường Hai Bà Trưng, Hẻm 1239-245601248
Đường Hai Bà Trưng, Hẻm 2-301601249
Đường Hoàng Văn Thụ2-92, 3-65601228
Đường Hoàng Văn Thụ4-28, 7-31601266
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 125-29601229
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1580-94, 85-185601230
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 81-9, 2-34601231
Đường Hùng Vương1-79601256
Đường Lê Hồng Phong2-68, 3-75601257
Đường Lê Lai1-29601232
Đường Lê LaiHẻm 1601233
Đường Lý Thái Tổ173-239601267
Đường Lý Thái Tổ201-239, 4-190601244
Đường Ngô Gia Tự42-80, 5-79601239
Đường Nguyễn Thiện Thuật11-29, 2-170601237
Đường Nguyễn Thiếp601269
Đường Nguyễn Trường Tộ1-35, 2-30601241
Đường Nguyễn Văn Cừ601268
Đường Thi Sách1-39, 2-40601236
Đường Trần Bình Trọng2-28, 5-25601259
Đường Trần Khánh Dư1-41, 2-36601242
Đường Trần Khánh Dư2-58, 3-65601261
Đường Trần Phú1-37, 2-36601227
Đường Trần Phú36-280601235
Đường Trần Phú39-151601260
Đường Trần Phú, Hẻm 201203-221601246
Đường Trần Phú, Hẻm 321321-331601247
Đường Trần Quang Khải1-85, 2-70601243
Đường Trần Quang Khải35-83, 40-70601262
Đường Trần Quốc Toản2-6601255
Đường Võ Thị Sáu1-7, 2-12601264

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Pleiku

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng11
Phường Diên Hồng43
Phường Đống Đa14
Phường Hoa Lư12
Phường Hội Phú8
Phường Hội Thương13
Phường Ia Kring35
Phường Phù Đổng15
Phường Tây Sơn43
Phường Thắng Lợi10
Phường Thống Nhất13
Phường Trà Bá13
Phường Yên Đổ23
Phường Yên Thế28
Xã An Phú12
Xã Biển Hồ16
Xã Chư Á21
Xã Chư H'Drông10
Xã Diên Phú6
Xã Gào7
Xã Ia Kênh6
Xã Tân Sơn9
Xã Trà Đa5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post