Danh mục
Thị xã Vĩnh Châu
Thị xã Vĩnh Châu là một thị xã thuộc tỉnh Sóc Trăng, Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Trước năm 1975, vùng đất Vĩnh Châu đã từng có thời kỳ thuộc về tỉnh Bạc Liêu.
Sưu Tầm
Tổng quan Thị xã Vĩnh Châu | ||
Bản đồ Thị xã Vĩnh Châu | Thị xã thuộc tỉnh Sóc Trăng được thành lập vào ngày 25 tháng 8 năm 2011, theo Nghị định số 90/NQ-CP trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của huyện Vĩnh Châu trước đó. Ngoài ra, thị trấn Vĩnh Châu cũ cũng được chuyển thành phường 1 vốn là nơi đặt trung tâm hành chính thị xã , còn xã Vĩnh Châu cũ nằm lân cận thì được chuyển thành phường 2.
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Vĩnh Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vĩnh Châu | 7 | |||
Xã Hòa Đông | 10 | |||
Xã Khánh Hoà | 11 | |||
Xã Lạc Hoà | 9 | |||
Xã Lai Hoà | 11 | |||
Xã Vĩnh Châu | 11 | |||
Xã Vĩnh Hải | 8 | |||
Xã Vĩnh Hiệp | 9 | |||
Xã Vĩnh Phước | 10 | |||
Xã Vĩnh Tân | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |