Danh mục
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam thuộc đồng bằng sông Hồng và nằm trên Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc bộ tại tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Hà Nội 30 km về phía đông bắc. phía tây và tây nam giáp thủ đô Hà Nội, phía bắc giáp tỉnh Bắc Giang, phía đông và đông nam giáp tỉnh Hải Dương, phía nam giáp tỉnh Hưng Yên. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Thủ đô. Ngoài ra, Bắc Ninh còn nằm trên 2 hành lang kinh tế Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh và Nam Ninh – Lạng Sơn – Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bắc Ninh |
||
Bản đồ Tỉnh Bắc Ninh |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 822,7 km² | |
Dân số : | 1.214.000 | |
Mật độ : | 1.545 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
16xxx | |
Mã bưu chính : | 22xxxx | |
Mã điện thoại : | 222 | |
Biển số xe : | 99 | |
Số lượng mã bưu chính | 904 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Ninh
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bắc Ninh | 161xx | 229 | 272.634 | 82,6 | 3.301 |
Huyện Gia Bình | 167xx | 87 | 92.269 | 107,9 | 855 |
Huyện Lương Tài | 166xx | 105 | 96.326 | 105,7 | 911 |
Huyện Quế Võ | 168xx | 118 | 135.938 | 149,1 | 912 |
Huyện Thuận Thành | 165xx | 128 | 144.536 | 117,9 | 1.226 |
Huyện Tiên Du | 164xx | 73 | 124.396 | 96,2 | 1.293 |
Huyện Từ Sơn | 163xx | 89 | 140.040 | 61,3 | 2.285 |
Huyện Yên Phong | 162xx | 75 | 126.660 | 95,2 | 1.330 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bắc Ninh
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bắc Ninh
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bắc Ninh
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bắc Ninh
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng