Danh mục
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Hà Tĩnh là một tỉnh của Việt Nam, nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ. Trước đây, Hà Tĩnh cùng với Nghệ An là một miền đất có cùng tên chung là Hoan Châu (thời Bắc thuộc), Nghệ An châu (thời Lý, Trần), xứ Nghệ (năm 1490, đời vua Lê Thánh Tông), rồi trấn Nghệ An. Năm 1831, vua Minh Mạng chia trấn Nghệ An thành hai tỉnh: Nghệ An (bắc sông Lam) và Hà Tĩnh (nam sông Lam).
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Hà Tĩnh |
||
Bản đồ Tỉnh Hà Tĩnh |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Bắc Trung Bộ | |
Diện tích : | 5.997,3 km² | |
Dân số : | 1.242.700 | |
Mật độ : | 207 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
45xxx – 46xxx | |
Mã bưu chính : | 48xxxx | |
Mã điện thoại : | 239 | |
Biển số xe : | 38 | |
Số lượng mã bưu chính | 3 296 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Tĩnh
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Tĩnh | 451xx | 476 | 88.957 | 56,3 | 1.580 |
Thị xã Hồng Lĩnh | 456xx | 241 | 35.436 | 58,6 | 605 |
Huyện Cẩm Xuyên | 461xx | 334 | 141.216 | 635,6 | 222 |
Huyện Can Lộc | 453xx | 256 | 127.515 | 300,9 | 424 |
Huyện Đức Thọ | 457xx | 245 | 104.536 | 202,9 | 513 |
Huyện Hương Khê | 460xx | 297 | 100.212 | 1.278,1 | 78 |
Huyện Hương Sơn | 458xx | 406 | 117.167 | 1.101,3 | 106 |
Thị xã Kỳ Anh | 462xx | 82.955 | 280,25 | 296 | |
Huyện Kỳ Anh | 463xx | 278 | 167.300 | 1.058,5 | 158 |
Huyện Lộc Hà | 454xx | 121 | 78.802 | 118,3 | 666 |
Huyện Nghi Xuân | 455xx | 203 | 97.830 | 220 | 445 |
Huyện Thạch Hà | 452xx | 335 | 132.377 | 356,4 | 371 |
Huyện Vũ Quang | 459xx | 104 | 30.989 | 646,2 | 48 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Hà Tĩnh
Liên kết : Thông tin du lịch Hà Tĩnh
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Hà Tĩnh
Liên kết : Địa điểm du lịch Hà Tĩnh
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Bắc Trung Bộ
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ