Xã Diễn Hoàng – Diễn Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Diễn Châu , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Diễn Hoàng – Diễn Châu

Bản đồ Xã Diễn Hoàng – Diễn Châu

Đội 2 463862
Xóm 1 463861
Xóm 10 463870
Xóm 11 463871
Xóm 12 463872
Xóm 13 463873
Xóm 14 463874
Xóm 15 463875
Xóm 16 463876
Xóm 17 463877
Xóm 18 463878
Xóm 3 463863
Xóm 4 463864
Xóm 5 463865
Xóm 6 463866
Xóm 7 463867
Xóm 8 463868
Xóm 9 463869

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Diễn Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Diễn Châu6
Xã Diễn An9
Xã Diễn Bích8
Xã Diễn Bình7
Xã Diễn Cát8
Xã Diễn Đoài16
Xã Diễn Đồng7
Xã Diễn Hải10
Xã Diễn Hạnh8
Xã Diễn Hoa7
Xã Diễn Hoàng18
Xã Diễn Hồng9
Xã Diễn Hùng12
Xã Diễn Kim13
Xã Diễn Kỷ7
Xã Diễn Lâm25
Xã Diễn Liên11
Xã Diễn Lộc16
Xã Diễn Lợi10
Xã Diễn Minh7
Xã Diễn Mỹ14
Xã Diễn Ngọc12
Xã Diễn Nguyên9
Xã Diễn Phong7
Xã Diễn Phú23
Xã Diễn Phúc9
Xã Diễn Quảng5
Xã Diễn Tân9
Xã Diễn Thái10
Xã Diễn Thắng8
Xã Diễn Thành11
Xã Diễn Tháp9
Xã Diễn Thịnh23
Xã Diễn Thọ22
Xã Diễn Trung19
Xã Diễn Trường18
Xã Diễn Vạn9
Xã Diễn Xuân10
Xã Diễn Yên17

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post