Xã Diễn Xuân – Diễn Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Diễn Châu , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Diễn Xuân – Diễn Châu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Diễn Xuân – Diễn Châu |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Diễn Châu |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Diễn Châu 6 Xã Diễn An 9 Xã Diễn Bích 8 Xã Diễn Bình 7 Xã Diễn Cát 8 Xã Diễn Đoài 16 Xã Diễn Đồng 7 Xã Diễn Hải 10 Xã Diễn Hạnh 8 Xã Diễn Hoa 7 Xã Diễn Hoàng 18 Xã Diễn Hồng 9 Xã Diễn Hùng 12 Xã Diễn Kim 13 Xã Diễn Kỷ 7 Xã Diễn Lâm 25 Xã Diễn Liên 11 Xã Diễn Lộc 16 Xã Diễn Lợi 10 Xã Diễn Minh 7 Xã Diễn Mỹ 14 Xã Diễn Ngọc 12 Xã Diễn Nguyên 9 Xã Diễn Phong 7 Xã Diễn Phú 23 Xã Diễn Phúc 9 Xã Diễn Quảng 5 Xã Diễn Tân 9 Xã Diễn Thái 10 Xã Diễn Thắng 8 Xã Diễn Thành 11 Xã Diễn Tháp 9 Xã Diễn Thịnh 23 Xã Diễn Thọ 22 Xã Diễn Trung 19 Xã Diễn Trường 18 Xã Diễn Vạn 9 Xã Diễn Xuân 10 Xã Diễn Yên 17
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Vinh 431xx 2341 303.714 105 2.893 Thị xã Cửa Lò
432xx 90
70.398 27,8 2.531
Thị xã Thái Hoà
448xx 127
59.962 135,1 444
Huyện Anh Sơn
442xx 246
99.358 603 165 Huyện Con Cuông
4430x - 4434x 127
64.240 1.744,5 37 Huyện Diễn Châu
434xx 458
266.447 305,9 871 Huyện Đô Lương
441xx 371
183.584 354,3 518 Huyện Hưng Nguyên 445xx 255
110.451 159,2 694 Huyện Kỳ Sơn
444xx 192
69.524 2.095,1 33 Huyện Nam Đàn
446xx 329
149.826 293,9 510 Huyện Nghĩa Đàn
437xx 321
130.140 617,848 211 Huyện Nghi Lộc
433xx 458
184.148 348,1 529 Huyện Quế Phong
4405x - 4409x 162
62.129 1.895,4 33 Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x 137
53.179 1.057,6563 50 Huyện Quỳ Hợp
439xx 278
116.554 941,7 124 Huyện Quỳnh Lưu
435xx 533
279.977 437,6287 640 Huyện Tân Kỳ
438xx 290
129.031 725,6 178 Huyện Thanh Chương 447xx 519
248.952 1.128,9065 220 Huyện Tương Dương
4435x - 4439 152
72.405 2.811,9 26 Huyện Yên Thành
436xx 489
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km² Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km² Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km² Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km² Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km² Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ