Xã Hồng Trị – Bảo Lạc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Lạc , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hồng Trị – Bảo Lạc

Bản đồ Xã Hồng Trị – Bảo Lạc

Xóm Bản Khuông 276361
Xóm Bản Piậy 276366
Xóm Cốc Đúc 276388
Xóm Cốc Muối 276390
Xóm Cốc Xã Dưới 276375
Xóm Cốc Xã Trên 276374
Xóm Giồng Lình 276378
Xóm Khâu Cà 276368
Xóm Khau Chang 276370
Xóm Khau Pầu 276367
Xóm Khuối Khon 276385
Xóm Khuổi Piao 276377
Xóm Khuổi Rù 276379
Xóm Lũng Tiến 276391, 276393
Xóm Nà Cao 276363
Xóm Nà Chùa 276364
Xóm Nà Đuống 276384
Xóm Nà Nằm 276389
Xóm Nà Nồm 276386
Xóm Nà Phạ 276365
Xóm Nà Soen 276380
Xóm Nà Tền 276371
Xóm Nà Tồng 276376
Xóm Nà Van 276373
Xóm Ngàm Lầm 276392
Xóm Pác Puồng 276369
Xóm Phiêng Tắc 276382
Xóm Pọm Cuốn 276372
Xóm Sam Kha 276381
Xóm Tắt Kè 276387
Xóm Thang Buổng 276362
Xóm Thôm Chang 276383

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Lạc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bảo Lạc12
Xã Bảo Toàn10
Xã Cô Ba11
Xã Cốc Pàng15
Xã Đình Phùng15
Xã Hồng An5
Xã Hồng Trị33
Xã Hưng Đạo19
Xã Hưng Thịnh8
Xã Huy Giáp21
Xã Khánh Xuân20
Xã Kim Cúc13
Xã Phan Thanh16
Xã Sơn Lập7
Xã Sơn Lộ15
Xã Thượng Hà20
Xã Xuân Trường18

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post