Xã Minh Hợp – Quỳ Hợp cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quỳ Hợp , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Minh Hợp – Quỳ Hợp

Bản đồ Xã Minh Hợp – Quỳ Hợp

Trại Minh Quang 469448
Xóm Minh Cao 469446
Xóm Minh Cầu 469435
Xóm Minh Chùa 469443
Xóm Minh Đình 469434
Xóm Minh Hồ 469441
Xóm Minh Hoà 469436
Xóm Minh Hồng 469444
Xóm Minh Kính 469442
Xóm Minh Lợi 469433
Xóm Minh Long 469437
Xóm Minh Tâm 469431
Xóm Minh Tân 469445, 469449
Xóm Minh Thắng 469438
Xóm Minh Thành 469439
Xóm Minh Thọ 469440
Xóm Minh Trung 469447
Xóm Minh Trường 469451
Xóm Minh Xá 469450
Xóm Minh Xuân 469432

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quỳ Hợp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quỳ Hợp20
Xã Bắc Sơn7
Xã Châu Cường11
Xã Châu Đình18
Xã Châu Hồng11
Xã Châu Lộc9
Xã Châu Lý16
Xã Châu Quang25
Xã Châu Thái18
Xã Châu Thành9
Xã Châu Tiến9
Xã Đồng Hợp15
Xã Hạ Sơn9
Xã Liên Hợp6
Xã Minh Hợp21
Xã Nam Sơn6
Xã Nghĩa Xuân15
Xã Tam Hợp19
Xã Thọ Hợp7
Xã Văn Lợi10
Xã Yên Hợp17

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post