Xã Quỳnh Vinh – Quỳnh Lưu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quỳnh Lưu , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Quỳnh Vinh – Quỳnh Lưu

Bản đồ Xã Quỳnh Vinh – Quỳnh Lưu

Xóm 10tân An 5465270
Xóm 11tân Bình1465271
Xóm 12 Tân Bình 2465272
Xóm 13 Tân Bình 3465273
Xóm 14 Tân Bình 4465274
Xóm 15 Đại VInh 1465275
Xóm 16 Đại VInh 2465276
Xóm 17 Đại VInh 3465277
Xóm 18 Đại VInh 4465278
Xóm 19 Đại VInh465279
Xóm 1 Tân Hoa465261
Xóm 2465262
Xóm 20 Đại VInh465280
Xóm 21 Đại VInh465281
Xóm 22 Đại VInh465282
Xóm 23 Tân Hoa465283
Xóm 3465263
Xóm 4465264
Xóm 5465265
Xóm 6 Tân An 1465266
Xóm 7 Tân An 2465267
Xóm 8 Tân An 3465268
Xóm 9 Tân An 4465269

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quỳnh Lưu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cầu Giát9
Thị trấn Hoàng Mai10
Xã An Hoà14
Xã Mai Hùng20
Xã Ngọc Sơn14
Xã Quỳnh Bá8
Xã Quỳnh Bảng14
Xã Quỳnh Châu20
Xã Quỳnh Dị10
Xã Quỳnh Diên7
Xã Quỳnh Đôi8
Xã Quỳnh Giang12
Xã Quỳnh Hậu12
Xã Quỳnh Hoa12
Xã Quỳnh Hồng10
Xã Quỳnh Hưng13
Xã Quỳnh Lâm22
Xã Quỳnh Lập12
Xã Quỳnh Liên10
Xã Quỳnh Lộc12
Xã Quỳnh Long8
Xã Quỳnh Lương8
Xã Quỳnh Minh10
Xã Quỳnh Mỹ8
Xã Quỳnh Nghĩa11
Xã Quỳnh Ngọc14
Xã Quỳnh Phương11
Xã Quỳnh Tam12
Xã Quỳnh Tân16
Xã Quỳnh Thạch13
Xã Quỳnh Thắng16
Xã Quỳnh Thanh14
Xã Quỳnh Thọ6
Xã Quỳnh Thuận8
Xã Quỳnh Trang14
Xã Quỳnh Văn20
Xã Quỳnh Vinh23
Xã Quỳnh Xuân16
Xã Quỳnh Yên12
Xã Sơn Hải13
Xã Tân Sơn10
Xã Tân Thắng11
Xã Tiến Thủy10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post