Xã Thanh Hà – Thanh Chương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Chương , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Thanh Hà – Thanh Chương

Bản đồ Xã Thanh Hà – Thanh Chương

Xóm 1 476192
Xóm 10 476201
Xóm 11 476202
Xóm 12 476203
Xóm 13 476204
Xóm 14 476205
Xóm 15Hà Long 476206
Xóm 16 476207
Xóm 17 476208
Xóm 2 476193
Xóm 3 476194
Xóm 4 476195
Xóm 5 476196
Xóm 6 476197
Xóm 7 476198
Xóm 8 476199
Xóm 9 476200

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Chương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thanh Chương10
Xã Cát Văn15
Xã Đồng Văn14
Xã Hạnh Lâm12
Xã Ngọc Lâm15
Xã Ngọc Sơn14
Xã Phong Thịnh13
Xã Thanh An15
Xã Thanh Chi14
Xã Thanh Đồng10
Xã Thanh Đức9
Xã Thanh Dương13
Xã Thanh Giang9
Xã Thanh Hà17
Xã Thanh Hoà9
Xã Thanh Hưng12
Xã Thanh Hương11
Xã Thanh Khai12
Xã Thanh Khê10
Xã Thanh Lâm23
Xã Thanh Liên16
Xã Thanh Lĩnh11
Xã Thanh Long14
Xã Thanh Lương11
Xã Thanh Mai15
Xã Thanh Mỹ15
Xã Thanh Ngọc10
Xã Thanh Nho12
Xã Thanh Phong18
Xã Thanh Sơn17
Xã Thanh Thịnh14
Xã Thanh Thủy12
Xã Thanh Tiên13
Xã Thanh Tùng11
Xã Thanh Tường9
Xã Thanh Văn9
Xã Thanh Xuân17
Xã Thanh Yên10
Xã Võ Liệt18
Xã Xuân Tường10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post