Xã Xuân Đường – Cẩm Mỹ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Mỹ , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Đường – Cẩm Mỹ

Bản đồ Xã Xuân Đường – Cẩm Mỹ

Xuân Đường1816242
Xuân Đường2816245

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Mỹ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Bảo Bình5
Xã Lâm San6
Xã Long Giao4
Xã Nhân Nghĩa9
Xã Sông Nhạn8
Xã Sông Ray10
Xã Thừa Đức5
Xã Xuân Bảo3
Xã Xuân Đông9
Xã Xuân Đường2
Xã Xuân Mỹ4
Xã Xuân Quế4
Xã Xuân Tây12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post