Xã Xuân Giao – Bảo Thắng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Thắng , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Giao – Bảo Thắng

Bản đồ Xã Xuân Giao – Bảo Thắng

Thôn Chành 334440
Thôn Cù 1 334435
Thôn Cù 2 334436
Thôn Địa Chất 334433
Thôn Giao Bình 334425
Thôn Hà 334441
Thôn Hợp Giao 334432
Thôn Hợp Xuân 1 334430
Thôn Hợp Xuân 2 334431
Thôn Hùng Xuân 1 334427
Thôn Hùng Xuân 2 334428
Thôn Mỏ 334439
Thôn Mường 1 334437
Thôn Mường 2 334438
Thôn Năm 334429
Thôn Phẻo 334426
Thôn Tân Lợi 334434
Thôn Tiến Lợi 1 334421
Thôn Tiến Lợi 2 334422
Thôn Vàng 1 334423
Thôn Vàng 2 334424

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Thắng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nông trường Phong Hải19
Thị trấn Phố Lu14
Thị trấn Tằng Loỏng16
Xã Bản Cầm6
Xã Bản Phiệt12
Xã Gia Phú38
Xã Phố Lu6
Xã Phong Niên19
Xã Phú Nhuận33
Xã Sơn Hà10
Xã Sơn Hải8
Xã Thái Niên21
Xã Trì Quang14
Xã Xuân Giao21
Xã Xuân Quang21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post