Phường Cốc Lếu – Lào Cai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lào Cai , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cốc Lếu – Lào Cai

Bản đồ Phường Cốc Lếu – Lào Cai

Đường 5 B 333536
Đường Cao Bá Quát1-21, 2-20 333526
Đường Cốc Lếu108-120, 53-63 333517
Đường Cốc Lếu122-150, 63-85 333521
Đường Cốc Lếu152-184, 87-119 333524
Đường Cốc Lếu1-9, 2-24 333503
Đường Cốc Lếu26-44 333506
Đường Cốc Lếu39-51, 84-106 333515
Đường Cốc Lếu46-82, 7-37 333507
Đường Đặng Trần Côn 333538
Đường Đoàn Thị Điểm 333542
Đường Đoàn Thị Điểm1-73, 2-130 333479
Đường Hòa An1-31, 2-30 333504
Đường Hoàng Hoa Thám1-109, 2-90 333486
Đường Hoàng Liên119-155 333532
Đường Hoàng Liên121-157 333531
Đường Hoàng Liên128-198 333489
Đường Hoàng Liên159-219 333490
Đường Hoàng Liên200-258 333492
Đường Hoàng Liên2-124 333473
Đường Hoàng Liên221-285 333491
Đường Hoàng Liên287-337 333493
Đường Hoàng Liên7-53 333534
Đường Hoàng Liên, Ngõ Hoàng Liên1-31, 2-30 333533
Đường Hoàng Sào1-31 333535
Đường Hoàng Văn Thụ104-154, 111-161 333494
Đường Hoàng Văn Thụ1-45, 2-63 333480
Đường Hoàng Văn Thụ156-226, 163-223 333495
Đường Hoàng Văn Thụ38-64, 47-59 333481
Đường Hoàng Văn Thụ61-109, 66-102 333484
Đường Hồng Hà1-21 333502
Đường Hồng Hà123-183 333508
Đường Hồng Hà1-25 333505
Đường Hồng Hà180-200, 185-221 333513
Đường Hồng Hà202-230, 223-235 333516
Đường Hồng Hà230-240, 235-245 333519
Đường Hồng Hà237-247, 240-250 333522
Đường Hồng Hà247-287, 252-264 333525
Đường Hồng Hà264-284, 287-311 333527
Đường Hồng Hà286-366 333530
Đường Kim Chung1-15 333509
Đường Kim Đồng2-20 333510
Đường Lê Quý Đôn2-98 333501
Đường Lê Văn Tám1-21, 2-20 333520
Đường Lý Tự Trọng1-21, 2-20 333514
Đường Nghĩa Đô1-9, 2-30 333482
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 333540
Đường Nguyễn Công Trứ 333544
Đường Nguyễn Trung Trực1-67, 2-70 333512
Đường Nhạc Sơn109-179 333475
Đường Nhạc Sơn181-305 333476
Đường Nhạc Sơn307-453 333477
Đường Nhạc Sơn31-107 333474
Đường Nhạc Sơn455-599 333478
Đường Phan Chu Trinh100-150, 75-131 333485
Đường Phan Chu Trinh1-51, 2-50 333487
Đường Phan Chu Trinh52-98, 53-73 333488
Đường Phan Huy Chú1-9, 2-18 333529
Đường Sơn Đạo104-164, 105-155 333498
Đường Sơn Đạo1-51, 2-50 333496
Đường Sơn Đạo52-102, 53-103 333497
Đường Sơn Tùng1-51, 2-40 333511
Đường Tản Đà1-15, 2-20 333528
Đường Tán Thuật1-9, 2-24 333483
Đường Trần Đăng Ninh1-41, 2-50 333499
Đường Trần Đăng Ninh41-91, 52-162 333500
Đường Trần Quốc Toản1-15, 2-18 333523
Đường Võ Thi Sáu1-19, 2-20 333518
Tổ 11 333545
Tổ 27 333539
Tổ 39 333537, 333541, 333543

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lào Cai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Cường30
Phường Bắc Lệnh17
Phường Bình Minh34
Phường Cốc Lếu73
Phường Duyên Hải46
Phường Kim Tân83
Phường Lào Cai13
Phường Nam Cường30
Phường Phố Mới29
Phường Pom Hán36
Phường Thống Nhất6
Phường Xuân Tăng5
Xã Cam Đường37
Xã Đồng Tuyển9
Xã Hợp Thành12
Xã Tả Phời23
Xã Vạn Hoà7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post