Danh mục

Huyện Mỹ Lộc

Huyện Mỹ Lộc là huyện nằm ở cực Bắc của tỉnh Nam Định. Bắc giáp tỉnh Hà Nam, ngăn cách bởi sông Lý Nhân và sông Châu Giang. Nam giáp thành phố Nam Định. Tây giáp huyện Vụ Bản. Đông giáp tỉnh Thái Bình, ranh giới là con sông Hồng.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Mỹ Lộc

Bản đồ Huyện Mỹ Lộc

 

Huyện Mỹ Lộc có địa hình thấp bằng phẳng, đất phù sa. Sông Hồng chảy ở phía Đông, sông Đào chảy ở phía Đông Nam. Phía Bắc có sông Lý Nhân và sông Châu Giang. Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa và hoa màu. Gần đây phát triển các ngành cơ khí sửa chữa, vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm.

.

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mỹ Lộc11
Xã Mỹ Hà3
Xã Mỹ Hưng10
Xã Mỹ Phúc16
Xã Mỹ Tân18
Xã Mỹ Thắng11
Xã Mỹ Thành6
Xã Mỹ Thịnh6
Xã Mỹ Thuận6
Xã Mỹ Tiến6
Xã Mỹ Trung11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post