Phường Hoà Minh – Liên Chiểu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Liên Chiểu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ
Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Minh – Liên Chiểu
Bản đồ Phường Hoà Minh – Liên Chiểu
Đường Chúc Động
556022
Đường Đá Mọc 1
558007
Đường Đá Mọc 2
558008
Đường Đá Mọc 3
558009
Đường Đá Mọc 4
558010
Đường Đá Mọc 5
558011
Đường Đặng Minh Khiêm
556026
Đường Đào Công Soạn
558024
Đường Đào Sư Tích
558003
Đường Dũng Sĩ Thanh Khê
556344
Đường Hà Hồi
556020
Đường Hoà Mỹ 1
558012
Đường Hoà Mỹ 2
558013
Đường Hoà Mỹ 3
558014
Đường Hoà Mỹ 4
558015
Đường Hoà Mỹ 5
558016
Đường Hoàng Văn Thái1-71, 2-80
555952
Đường Hồng Thái
556355
Đường Hồ Tùng Mậu
558017, 558027
Đường Kênh Dương Vương
558026
Đường Kiều Oánh Mậu
558006
Đường Ngô Chấn Lưu
555951
Đường Ngọc Hồi
556019
Đường Nguyễn Chích
556025
Đường Nguyễn Huy Tưởng1-447, 2-100
555954
Đường Nguyễn Khuyến2-300, 51-301
555945
Đường Nguyễn Minh Không
558005
Đường Nguyễn Như Hạnh
555966
Đường Nguyễn Thị Bảy
556024
Đường Nguyễn Xí
556027
Đường Phan Nhu
556023
Đường Phú Lộc 1
556028
Đường Phú Lộc 10
556347
Đường Phú Lộc 13
556348
Đường Phú Lộc 14
556349
Đường Phú Lộc 15
556350
Đường Phú Lộc 16
556351
Đường Phú Lộc 17
556352
Đường Phú Lộc 18
556353
Đường Phú Lộc 2
556029
Đường Phú Lộc 3
556340
Đường Phú Lộc 5
556341
Đường Phú Lộc 6
556342
Đường Phú Lộc 7
556343
Đường Phú Lộc 8
556345
Đường Phú Lộc 9
556346
Đường Phú Thạnh 1
558018
Đường Phú Thạnh 2
558019
Đường Phú Thạnh 3
558020
Đường Phú Thạnh 4
558021
Đường Phú Thạnh 5
558022
Đường Thích Quảng Đức
558025
Đường Tô Hiệu1-299, 2-300
555977
Đường Tôn Đức Thắng
556354
Đường Tôn Đức Thắng169-405, 2-424
555949
Đường Tốt Động
556021
Đường Trịnh Khắc Lập
558023
Đường Trung Nghĩa 1
556356
Đường Trung Nghĩa 2
556357
Đường Trung Nghĩa 3
556358
Đường Trung Nghĩa 4
556359
Đường Trung Nghĩa 5
558000
Đường Trung Nghĩa 6
558001
Đường Trung Nghĩa 7
558002
Đường Tú Quỳ
558004
Khối Hòa Phú 3Tổ 23
556010
Khối Hòa Phú 3Tổ 24
556011
Khối Phước LýTổ 53
555965
Khối Phước LýTổ 54
555953
Khu chung cư Hòa Minh 1, Lô Tổ 79-80
555978
Khu chung cư Hòa Minh 1, Lô Tổ 81-82
555979
Khu chung cư Thanh Lộc Đán, Lô 45 A2
556014
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 32
555980
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 33
555981
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 34
555982
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 35
555984
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 36
555983
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 37
555986
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 38
555987
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 39
555985, 555988
Khu phố Hòa Mỹ 1Tổ 40
555989
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 41
555990
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 42
555991
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 43
555955
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 44
555956
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 45
555957
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 46
555958
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 47
555959
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 48
555960
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 49
555961
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 50
555962
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 51
555963
Khu phố Hòa Mỹ 2Tổ 52
555964
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 70
555992
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 71
555993
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 72
555994
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 73
555995
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 74
555996
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 75
555997
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 76
555998
Khu phố Hòa Phú 1Tổ 77
555999
Khu phố Hòa Phú 2Tổ 116
556003
Khu phố Hòa Phú 2Tổ 92
556000
Khu phố Hòa Phú 2Tổ 93
556001
Khu phố Hòa Phú 2Tổ 96
556002
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 17
556009
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 83
556004
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 84
556005
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 85
556006
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 87
556007
Khu phố Hòa Phú 4Tổ 88
556008
Khu phố Trung NghĩaTổ 1
555967
Khu phố Trung NghĩaTổ 10
555976
Khu phố Trung NghĩaTổ 2
555968
Khu phố Trung NghĩaTổ 3
555969
Khu phố Trung NghĩaTổ 4
555970
Khu phố Trung NghĩaTổ 5
555971
Khu phố Trung NghĩaTổ 6
555972
Khu phố Trung NghĩaTổ 7
555973
Khu phố Trung NghĩaTổ 8
555974
Khu phố Trung NghĩaTổ 9
555975
Phố Khu dân cư Hoà Minh 1
556015
Phố Khu dân cư Hoà Minh 2
556016
Phố khu dân cư Hoà Minh 3
556017
Phố khu dân cư Hoà Minh 4
556018
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Liên Chiểu
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ