Phường B’Lao – Bảo Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Lộc , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường B’Lao – Bảo Lộc

Bản đồ Phường B’Lao – Bảo Lộc

Đường 1/5 674988
Đường 1 Tháng 51-239, 2-260 674973
Đường 1 Tháng 5, Ngõ 241-69, 2-50 674974
Đường 1 Tháng 5, Ngõ 33-351-33, 2-28 674976
Đường 1 Tháng 5, Ngõ 50-521-35, 2-26 674975
Đường 28 Tháng 340-136, 7-65 674958
Đường Bế Văn Đàn1-25, 2-56 674959
Đường Bế Văn Đàn, Ngõ 131-17, 2-8 674961
Đường Bế Văn Đàn, Ngõ 171-17, 2-8 674962
Đường Bế Văn Đàn, Ngõ 541-21, 2-26 674960
Đường Cù Chính Lan1-21, 2-54 674967
Đường Huỳnh Thúc Kháng 674986
Đường Kim Đồng 674984
Đường Lý Tự Trọng1-79, 2-90 674968
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 221-71, 2-14 674969
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 331-35, 2-34 674972
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 65-671-15, 2-28 674971
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 821-35, 2-4 674970
Đường Nguyễn Công Trứ 674983
Đường Nguyễn Khuyến 674987
Đường Nguyễn Thị Minh Khai 674982
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-155, 2-120 674963
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1172-8 674965
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1332-8 674964
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 96-981-19, 2-10 674966
Đường Thủ Khoa Huân 674985
Đường Trần Phú 674980
Đường Trần Phú292-532, 507-999 674942
Đường Trần PhúNgõ 695 674945
Đường Trần PhúNgõ 841 674950
Đường Trần Phú, Ngõ 5731-61 674944
Đường Trần Phú, Ngõ 6971-31, 2-6 674946
Đường Trần Phú, Ngõ 6992-10 674947
Đường Trần Phú, Ngõ 7191-31, 2-38 674948
Đường Trần Phú, Ngõ 8151-9, 2-10 674949
Đường Trần Phú, Ngõ 8771-11 674951
Đường Trần Phú, Ngõ Ích Lợi1-31 674943
Đường Trần Quốc Toản 674981
Đường Trần Quốc Toản1-155, 2-116 674952
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 1091-21 674956, 674957
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 37-391-27, 2-32 674953
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 451-55 674954
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 682-24 674955
Khu 6 674989

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường B'Lao45
Phường Lộc Phát49
Phường Lộc Sơn19
Phường Lộc Tiến46
Phường Phường 131
Phường Phường 249
Xã Đại Lào15
Xã Đạ M'Bri14
Xã Lộc Châu22
Xã Lộc Nga8
Xã Lộc Thanh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post