Phường An Bình – Dĩ An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Dĩ An , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Bình – Dĩ An

Bản đồ Phường An Bình – Dĩ An

Đường 12Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825004
Đường 17Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825006
Đường 18Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825007
Đường 19Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825002
Đường 2Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825009
Đường 20Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825005
Đường 21Khu dân cư Sóng Thần 825014
Đường 22Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825000
Đường 23Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825012
Đường 26Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825001
Đường 27Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825003
Đường 6Khu công nghiệp Sóng Thần 2 825008
Đường Đại Lộ Độc LậpKhu công nghiệp Sóng Thần 1 824983
Đường Đại lộ Thống NhấtKhu công nghiệp Sóng Thần 2 824999
Đường ĐT 743Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824998
Đường Số 12Khu công nghiệp Sóng Thần 1 824996
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà A 824985
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà B 824986
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà Bt 824984
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà C 824987
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà D 824988
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà E 824989
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà F 824990
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà G 824991
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà H 824992
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà I 824993
Khu chung cư Bình ĐườngDãy nhà J 824994
Khu công nghiệp Bình Đường 824995
Khu công nghiệp Sóng Thần 1 824982
Khu phố Bình Đường 1 824980
Khu phố Bình Đường 2 824981
Khu phố Bình Đường 3 824966
Khu phố Bình Đường 4 824997
Khu phố Kha Vạn Cân 825013

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Dĩ An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình34
Phường Bình An7
Phường Bình Thắng5
Phường Dĩ An21
Phường Đông Hoà10
Phường Tân Bình5
Phường Tân Đông Hiệp21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post