Phường 4 – Sóc Trăng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sóc Trăng , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 4 – Sóc Trăng

Bản đồ Phường 4 – Sóc Trăng

Đường 3/21-121, 2-168 951340
Đường Bạch Đằng1-251, 2-278 951370
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1961-61, 2-52 951371
Đường Bùi Viện1-15, 2-22 951341
Đường Bùi Viện, Hẻm 101-13, 2-26 951343
Đường Bùi Viện, Hẻm 171-17, 2-18 951344
Đường Bùiviện, Hẻm 21-31, 2-42 951342
Đường Đồng Khởi1-27, 2-136 951338
Đường Đồng Khởi78-236 951364
Đường Đồng Khởi, Hẻm 1221-7, 2-10 951339
Đường Lê Duẩn386-554, 497-701 951351
Đường Lê Duẩn, Hẻm 4501-19, 2-20 951365
Đường Lê Duẩn, Hẻm 5411-53, 2-20 951366
Đường Lê Duẩn, Hẻm 5502-42 951367
Đường Lê Duẩn, Hẻm 6971-13, 2-18 951368
Đường Lê Duẩn, Hẻm 697, Ngách B6971-13, 2-16 951369
Đường Lý Thường Kiệt153-1001, 164-1162 951345
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 2921-53, 2-64 954220
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 3101-9, 2-26 951379
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 3361-57, 2-48 951375
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 3461-23, 2-50 951346
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 3681-7, 2-6 951347
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 3761-45, 2-24 951350
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 4141-17, 2-14 951348
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 4401-23, 2-42 951374
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 4461-29, 2-30 951376
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 446, Ngách 446/282-12 951378
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 446, Ngách 446/42-6 951377
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 4681-13, 2-32 951373
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 5261-33, 2-20 951372
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 5341-7, 2-34 951349
Đường Mạc Đỉnh Chi1-255, 2-336 951352
Đường Mạc Đỉnh Chi255-743, 338-640 951360
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 231-25, 2-22 951353
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 2331-11, 2-8 951357
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 891-41, 2-36 951354
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 91-33, 2-46 951356
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-153, 2-80 951358
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 1131-31, 2-20 951363
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 1291-23, 2-40 951362
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 221-25, 2-20 951361
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 51-37, 2-40 951359

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sóc Trăng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 141
Phường 1029
Phường 2164
Phường 3161
Phường 442
Phường 530
Phường 676
Phường 735
Phường 832
Phường 925

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562 352,8761 452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994 263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003 263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677 242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077 378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800 473,3948346

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post