Danh mục
Huyện Hưng Nguyên
Huyện Hưng Nguyên Phía tây giáp huyện Nam Đàn, phía đông giáp thành phố Vinh, phía nam giáp huyện Đức Thọ và thị xã Hồng Lĩnh, phía đông nam giáp huyện Nghi Xuân, phía bắc và đông bắc giáp huyện Nghi Lộc.
Hưng Nguyên là huyện ngoại vi thành phố Vinh. Phía bắc và đông Bắc giáp huyện Nghi Lộc; phía tây giáp huyện Nam Đàn; phía đông giáp thành phố Vinh; sông Lam uốn khúc và bao bọc huyện từ phía tây nam đến đông nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hưng Nguyên |
||
Bản đồ Huyện Hưng Nguyên |
Sau nhiều lần chia tách, thay đổi địa giới hành chính, đến năm 1998, địa giới huyện Hưng Nguyên được xác lập như hiện nay (do sáp nhập thị trấn Thái Lão và xã Hưng Thái thành thị trấn Hưng Nguyên ngày 15-9-1998). Ngày 17 tháng 4 năm 2008, xã Hưng Chính; 174 ha diện tích tự nhiên và 3.043 người của xã Hưng Thịnh sáp nhập vào thành phố Vinh.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hưng Nguyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Hưng Nguyên | 17 | |||
Xã Hưng Châu | 10 | |||
Xã Hưng Đạo | 14 | |||
Xã Hưng Khánh | 5 | |||
Xã Hưng Lam | 10 | |||
Xã Hưng Lĩnh | 13 | |||
Xã Hưng Lợi | 9 | |||
Xã Hưng Long | 10 | |||
Xã Hưng Mỹ | 10 | |||
Xã Hưng Nhân | 9 | |||
Xã Hưng Phú | 8 | |||
Xã Hưng Phúc | 9 | |||
Xã Hưng Tân | 9 | |||
Xã Hưng Tây | 28 | |||
Hưng Thắng | 7 | |||
Xã Hưng Thịnh | 12 | |||
Xã Hưng Thông | 11 | |||
Xã Hưng Tiến | 8 | |||
Xã Hưng Trung | 15 | |||
Xã Hưng Xá | 6 | |||
Xã Hưng Xuân | 10 | |||
Xã Hưng Yên Bắc | 11 | |||
Xã Hưng Yên Nam | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x - 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x - 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x - 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x - 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |