Danh mục
Huyện Kon PLông
Huyện Kon PLông là huyện nằm ở phía Đông của tỉnh Kontum. Bắc giáp tỉnh Quảng Nam. Đông giáp tỉnh Quảng Ngãi. Tây giáp huyện Đắkt Đắk Hà và Kon Rẫy. Nam giáp huyện Kon Rẫy.
Bao gồm 9 xã là xã Hiếu, Đăk Ring, Măng Bút, Măng Cành, Pờ Ê, Ngọc Tem, Đăk Long, Đăk Tăng, Đăk Nên.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kon PLông |
||
Bản đồ Huyện Kon PLông |
Ngoài ra huyện cũng đang triển khai về các xã tuyển chọn một số nhóm hộ trồng cây song mây. Mây cũng là một cây trồng thích hợp và có giá trị kinh tế cao nên nhân dân nhiều xã như Pờ Ê, xã Hiếu, Đắk Tăng, Đắk. Ngoài ra, nằm trong chương trình đa dạng hoá cây trồng, hai năm qua huyện đã xây dựng vườn ươm keo lai cho các xã Pờ Ê, Đắk Nên, Ngọc Tem, Đắk Ring với số lượng 10 kg hạt giống/vườn/xã; cung cấp cây cau giống cho nhân dân các xã Đắk Nên, Đắk Ring và chỉ đạo phòng Kinh tế khảo sát điều kiện khí hậu đất đai từng vùng để có kế hoạch hỗ trợ cây xoan giống cho nhân dân trồng trên những diện tích đất chưa sử dụng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kon PLông |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Đắk Long | 9 | |||
Xã Đắk Nên | 10 | |||
Xã Đắk Rin | 10 | |||
Xã Đắk Tăng | 8 | |||
Xã Hiếu | 11 | |||
Xã Măng Bút | 12 | |||
Xã Măng Cành | 10 | |||
Xã Ngọk Tem | 12 | |||
Xã Pờ Ê | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |