Danh mục
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Đà Lạt là tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, văn hoá, thương mại và du lịch của tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp huyện Lạc Dương. Nam giáp huyện Đức Trọng. Tây giáp huyện Lâm Hà. Đông giáp huyện Đơn Dương.
Bao gồm: 12 phường từ 1-12 và 3 xã Tà Nung, Xuân Trường, Xuân Thọ.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Đà Lạt | ||
Bản đồ Thành phố Đà Lạt | Được xác định là ngành kinh tế động lực của thành phố trong những năm qua và trong những năm tiếp theo. Tốc độ tăng trưởng của ngành được duy trì và phát triển hàng năm, hiện nay đạt 65% trong cơ cấu kinh tế toàn xã hội củ địa phương. Đà Lạt là trung tâm nghỉ mát nổi tiếng trong nước và thế giới với khí hậu mát mẻ, không khí trong lành, nhiều cảnh quan và kiến trúc đẹp. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Đà Lạt |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường 1 | 59 | |||
Phường 10 | 96 | |||
Phường 11 | 25 | |||
Phường 12 | 8 | |||
Phường 2 | 117 | |||
Phường 3 | 76 | |||
Phường 4 | 83 | |||
Phường 5 | 57 | |||
Phường 6 | 64 | |||
Phường 7 | 37 | |||
Phường 8 | 47 | |||
Phường 9 | 94 | |||
Xã Tà Nung | 5 | |||
Xã Trạm Hành | 5 | |||
Xã Xuân Thọ | 6 | |||
Xã Xuân Trường | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |