Danh mục
Quận Ninh Kiều
Quận Ninh Kiều trung tâm của thành phố Cần Thơ; Bắc giáp quận Bình Thủy; Nam giáp sông Cần Thơ, ngăn cách với quận Cái Răng; Tây giáp huyện Phong Điền; Đông giáp dòng sông Hậu. Về hành chính, quận bao gồm 13 phường là: An Phú, An Nghiệp, An Hội, An Lạc, An Hoà, An Cư, An Bình, An Khánh, Hưng Lợi, Cái Khế, Xuân Khánh, Thới Bình, Tân An.
Ninh Kiều vốn là một địa danh ở đất Bắc, được nhắc đến trong Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi qua câu “Ninh Kiều máu chảy thành sông, tanh hôi vạn dặm”. Đây là vùng đất thấp nằm bên bờ sông Đáy (còn gọi là Chúc Động), ngay nay thuộc địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, giao điểm giữa quốc lộ 6 với sông Đáy. Nơi đây đã diễn ra trận đánh giữa nghĩa quân Lam Sơn của Lê Lợi và quân Minh năm 1426 mà chiến thắng đã thuộc về nghĩa quân Lam Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Ninh Kiều |
||
Bản đồ Quận Ninh Kiều |
Quận Ninh Kiều là nơi lưu giữ nhiều nét đẹp văn hóa truyền thống của Cần Thơ xưa qua các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử nổi tiếng như: công viên Ninh Kiều, chợ cổ Cần Thơ, chùa Ngọc Hoà, công viên Lưu Hữu Phước, Bảo tàng Cần Thơ, Bảo tàng Quân Khu 9….Ngày 13-11-2009, Ủy ban Nhân dân quận Ninh Kiều chính thức triển khai dự án xây dựng khu phố đi bộ, ẩm thực, chợ đêm tại khu vực bến Ninh Kiều. Khu phố đi bộ, ẩm thực, chợ đêm tại khu vực bến Ninh Kiều kéo dài 200 m bắt đầu từ khách sạn Quốc tế đến từ ngã ba Ngô Quyền, Hai Bà Trưng, Nguyễn Thái Học, Võ Văn Tần và kết thúc tại Nhà Lồng Chợ Cổ (thuộc phường Tân An, quận Ninh Kiều). Thời gian hoạt động của khu chợ này từ 18 giờ ngày hôm trước đến 4 giờ sáng ngày hôm sau. Trong phố đi bộ này sẽ được tổ chức thành các khu ẩm thực, khu vực chợ đêm, khu vực bán hàng lưu niệm….. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Ninh Kiều |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Bình | 77 | |||
Phường An Cư | 105 | |||
Phường An Hòa | 123 | |||
Phường An Hội | 65 | |||
Phường An Khánh | 11 | |||
Phường An Lạc | 87 | |||
Phường An Nghiệp | 40 | |||
Phường An Phú | 52 | |||
Phường Cái Khế | 99 | |||
Phường Hưng Lợi | 92 | |||
Phường Tân An | 71 | |||
Phường Thới Bình | 81 | |||
Phường Xuân Khánh | 94 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Thuỷ | 942xx | 637 | 113.562 | 70,6 | 1.609 |
Quận Cái Răng | 949xx | 367 | 86.278 | 62,5 | 1.380 |
Quận Ninh Kiều | 941xx | 997 | 243.794 | 29,2 | 8.349 |
Quận Ô Môn | 943xx | 114 | 129.683 | 125,4 | 1.034 |
Quận Thốt Nốt | 944xx | 64 | 158.225 | 117,8 | 1.343 |
Huyện Cờ Đỏ | 946xx | 84 | 124.069 | 310,5 | 400 |
Huyện Phong Điền | 948xx | 86 | 99.328 | 119,5 | 831 |
Huyện Thới Lai | 947xx | 94 | 120.964 | 255,7 | 473 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 945xx | 59 | 112.529 | 297,6 | 378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |