Phường Tây Thạnh – Tân Phú  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Phú  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tây Thạnh – Tân Phú 

Bản đồ Phường Tây Thạnh – Tân Phú 

Đường 19/5b1-43, 2-276760343
Đường B11-101, 2-102760322
Đường B21-75, 2-76760323
Đường Bùi Xuân Phái1-187, 2-188760385
Đường Chế Lan Viên2-102760321
Đường D101-117, 2-118760325
Đường D111-117, 2-118760326
Đường D121-33, 2-34760327
Đường D131-29, 2-30760328, 760329
Đường D14a1-29, 2-30760330
Đường D14b1-29, 2-30760331
Đường D151-75, 2-76760332
Đường D161-45, 2-46760333
Đường D91-75, 2-76760324
Đường Dương Đức Hiền1-37, 2-90760370
Đường Dương Đức Hiền, Hẻm 721-25, 2-46760371
Đường Hồ Đắc Di2-24, 27-41760367
Đường Hồ Đắc Di, Hẻm 201-77, 2-74760368
Đường Huỳnh Văn Gấm1-115, 2-116760386
Đường Lê Trọng Tấn16-144, 33-237760302
Đường Lê Trọng Tấn, Hẻm 1181-91, 2-34760365
Đường Lê Trọng Tấn, Hẻm 1441-91, 2-64760366
Đường Lê Trọng Tấn, Hẻm 161-117, 2-130760363
Đường Lê Trọng Tấn, Hẻm 761-9, 2-46760364
Đường Lưu Chí Hiếu1-435, 2-436760388
Đường Nguyễn Đỗ Cung1-187, 2-188760384
Đường Nguyễn Hữu Duật39-117, 40-120760369
Đường Nguyễn Hữu Tuyến1-101, 2-102760318
Đường Nguyễn Hữu Tuyến, Hẻm 561-25, 2-26760319
Đường Nguyễn Sáng1-191, 2-192760383
Đường Nguyễn Tiến1-37, 2-84760372
Đường Phạm Ngọc Thảo1-375, 2-374760387
Đường S111-95, 2-94760338
Đường S31-95, 2-94760334
Đường S51-95, 2-94760335
Đường S71-95, 2-94760336
Đường S91-95, 2-94760337
Đường Số 11-55, 2-56760344
Đường Số 101-77, 2-76760350
Đường Số 111-95, 2-96760351
Đường Số 121-95, 2-96760352
Đường Số 191-95, 2-96760353
Đường Số 21-33, 2-36760345
Đường Số 31-25, 2-26760346
Đường Số 41-11, 2-12760347
Đường Số 51-9, 2-10760348
Đường Số 81-17, 2-18760349
Đường T4a1-77, 2-78760339
Đường T4b1-77, 2-78760340
Đường T61-99, 2-100760341
Đường T81-151, 2-150760342
Đường Tây Thạnh1-421, 2-446760311
Đường Tây Thạnh, Hẻm 441-151, 2-156760312
Đường Tây Thạnh, Hẻm 461-25, 2-26760313
Đường Tây Thạnh, Hẻm 471-23, 2-24760314
Đường Tây Thạnh, Hẻm 481-43, 2-44760315
Đường Tây Thạnh, Hẻm 501-123, 2-124760316
Đường Tây Thạnh, Hẻm 511-19, 2-20760317
Đường Trường Chinh1-299, 2-250760301
Đường Trường Chinh, Hẻm 11-17, 2-24760304
Đường Trường Chinh, Hẻm 261-25, 2-26760305
Đường Trường Chinh, Hẻm 271-33, 2-36760306
Đường Trường Chinh, Hẻm 281-43, 2-44760307
Đường Trường Chinh, Hẻm 331-41, 2-42760308
Đường Trường Chinh, Hẻm 341-25, 2-24760309
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà A760354
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà B760355
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà C760356
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà D760357
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà E760358
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà F760359
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà G760360
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà H760361
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà I760303
Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Lô nhà K760362

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Phú

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Tân49219681,1319441
Phường Hòa Thạnh24212780,9322880
Phường Phú Thạnh14288471,1425304
Phường Phú Thọ Hòa40314611,2325578
Phường Phú Trung34383970,942663
Phường Sơn Kỳ6188121,1216796
Phường Tân Quý116424431.7823845
Phường Tân Sơn Nhì84253121,1322400
Phường Tân Thành57298150,9930116
Phường Tân Thới Hòa2826,1291,1522721
Phường Tây Thạnh7637.9953,5710.642

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post