Danh mục
Huyện Mỏ Cày Bắc
Huyện Mỏ Cày Bắc của tỉnh Bến Tre, nằm trên cù lao Minh; Bắc giáp huyện Châu Thành và thành phố Bến Tre, ranh giới là sông Hàm Luông, có cầu Hàm Luông bắc qua trên quốc lộ 60; Nam giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với huyện Vũng Liêm của tỉnh Vĩnh Long; Tây giáp huyện Chợ Lách, Đông giáp huyện Mỏ Cày Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mỏ Cày Bắc |
||
Bản đồ Huyện Mỏ Cày Bắc |
Huyện Mỏ Cày Bắc trước đây là phần đất phía Tây Bắc của huyện Mỏ Cày. Huyện được thành lập ngày 09-02-2009, theo Nghị định số 08/NĐ – CP, trên cơ sở điều chỉnh 13.419,11 ha diện tích tự nhiên và 109.575 nhân khẩu của huyện Mỏ Cày (gồm toàn bộ diện tích tự nhiên và nhân khẩu của các xã: Thanh Tân, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây, Tân Thành Bình, Thành An, Phước Mỹ Trung, Tân Thanh Tây, Tân Bình, Nhuận Phú Tân, Hoà Lộc, Khánh Thạnh Tân) và 2.044,67 ha diện tích tự nhiên và 14.802 nhân khẩu của huyện Chợ Lách (gồm toàn bộ diện tích tự nhiên và nhân khẩu của xã Hưng Khánh Trung A và xã Phú Mỹ). Huyện Mỏ Cày Bắc có 15.463,78 ha diện tích tự nhiên và 124.377 nhân khẩu, có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm các xã: Thanh Tân, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây, Tân Thành Bình, Thành An, Phước Mỹ Trung, Tân Thanh Tây, Tân Bình, Nhuận Phú Tân, Hoà Lộc, Khánh Thạnh Tân, Hưng Khánh Trung A và xã Phú Mỹ. Bộ máy hành chính huyện Mỏ Cày Bắc chính thức đi vào hoạt động từ 01-05-2009. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỏ Cày Bắc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Hoà Lộc | 9 | |||
Xã Hưng Khánh Trung A | 8 | |||
Xã Khánh Thạnh Tân | 10 | |||
Xã Nhuận Phú Tân | 12 | |||
Xã Phú Mỹ | 5 | |||
Xã Phước Mỹ Trung | 5 | |||
Xã Tân Bình | 7 | |||
Xã Tân Phú Tây | 6 | |||
Xã Tân Thành Bình | 9 | |||
Xã Tân Thanh Tây | 6 | |||
Xã Thành An | 8 | |||
Xã Thạnh Ngãi | 9 | |||
Xã Thanh Tân | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bến Tre | 861xx | 110 | 150.530 | 71,1 | 2.117 |
Huyện Ba Tri | 868xx | 115 | 187.398 | 355 | 528 |
Huyện Bình Đại | 867xx | 93 | 132.193 | 400,6 | 330 |
Huyện Châu Thành | 862xx | 115 | 157.138 | 224,8 | 699 |
Huyện Chợ Lách | 863xx | 88 | 113.716 | 168,34 | 676 |
Huyện Giồng Trôm | 866xx | 139 | 168.744 | 311,4 | 542 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 865xx | 132 | 166.474 | 219,89 | 757 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 864xx | 106 | 124.377 | 154,64 | 804 |
Huyện Thạnh Phú | 869xx | 90 | 128.116 | 411,8 | 311 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |