Danh mục
Huyện Cái Bè
Huyện Cái Bè nằm ở phía Tây của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp tỉnh Long An; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Đồng Tháp; Tây giáp tỉnh Đồng Tháp; Đông giáp huyện Cai Lậy cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Cái Bè và 24 xã: Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, Tân Hưng, Tân Thanh, An Thái Trung, An Thái Đông, An Hữu, Hoà Hưng, Mỹ Lương, Thiện Trung, Thiện Trí, Hoà Khánh, Đông Hoà Hiệp, Hậu Thành, An Cư, Mỹ Hội.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cái Bè |
||
Bản đồ Huyện Cái Bè |
Cái Bè là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Tiền Giang. Huyện nằm ở bờ Bắc của cầu Mỹ Thuận, cửa ngõ đi các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long; đất đai trù phú, kinh tế vườn phát triển mạnh với những đặc sản nổi tiếng như: bưởi lông Cổ Cò, xoài cát Hoà Lộc….Huyện có trung tâm trái cây quốc gia đặt tại xà Hoà Khánh do Tổng công ty Thương mại Sài Gòn đầu tư xây dựng, và một số chợ trái cây lớn như An Hữu, Cái Bè, Mỹ Đức Tây, … Chợ nổi Cái Bè cũng là một trong những chợ đầu mối nông sản nổi tiếng ở miền Tây. Về du lịch, Cái Bè phát triển mạnh loại hình du lịch sinh thái miệt vườn, tham quan chợ nổi. Các di tích lịch sử văn hoá bao gồm: phủ thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh (xã Tân Hưng), miếu Hà Dương Thủy Thần ở xã Hoà Khánh, đình Mỹ Lương, các di tích chiến thắng Á Rặc (xã Thiện Trí), chiến thắng đập Ông Tải (Hậu Mỹ Trinh), chiến thắng Thẻ 23 (xã Hội Cư) nhà cổ ở Đông Hoà Hiệp, cầu Mỹ Thuận… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cái Bè |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cái Bè | 18 | |||
Xã An Cư | 5 | |||
Xã An Hữu | 5 | |||
Xã An Thái Đông | 4 | |||
Xã An Thái Trung | 4 | |||
Xã Đông Hoà Hiệp | 7 | |||
Xã Hậu Mỹ Bắc A | 5 | |||
Xã Hậu Mỹ Bắc B | 3 | |||
Xã Hậu Mỹ Phú | 3 | |||
Xã Hậu Mỹ Trinh | 4 | |||
Xã Hậu Thành | 5 | |||
Xã Hoà Hưng | 5 | |||
Xã Hoà Khánh | 7 | |||
Xã Mỹ Đức Đông | 4 | |||
Xã Mỹ Đức Tây | 5 | |||
Xã Mỹ Hội | 4 | |||
Xã Mỹ Lợi A | 4 | |||
Xã Mỹ Lợi B | 4 | |||
Xã Mỹ Lương | 5 | |||
Xã Mỹ Tân | 4 | |||
Xã Mỹ Trung | 4 | |||
Xã Tân Hưng | 4 | |||
Xã Tân Thanh | 4 | |||
Xã Thiện Trí | 5 | |||
Xã Thiện Trung | 3 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |