Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp huyện Tân Phước cùng tỉnh và thành phố Tân An của tỉnh Long An; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Châu Thành của tỉnh Bến Tre; Tây giáp huyện Cai Lậy cùng tỉnh; Đông giáp huyện Chợ Gạo và thành phố Mỹ Tho. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tân Hiệp và 22 xã là: Tân Hội Đông, Tân Hương, Tân Lý Đông, Tân Lý Tây, Thân Cửu Nghĩa, Tam Hiệp, Điềm Hy, Nhị Bình, Dưỡng Điềm, Đông Hoà, Hữu Đạo, Long An, Long Hưng, Bình Trưng, Thạnh Phú, Bàn Long, Vĩnh Kim, Bình Đức, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, Long Định.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành |
||
Bản đồ Huyện Châu Thành |
Châu Thành còn là một trong những nơi có truyền thống văn hoá lâu đời được phát huy qua nhiều thế hệ. Nơi đây đã sản sinh và thu hút nhiều nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng như: Học Lạc, Mai Bạch Ngọc, gia đình nội ngoại của giáo sư Trần Văn Khê…Khu vực Chợ Giữa – Vĩnh Kim cũng là nơi ra đời nghệ thuật cải lương Nam Bộ với những nghệ sĩ nổi tiếng. Huyện có những vườn cây trái xum xuê bên sông Tiền, có các di tích lịch sử văn hoá như: di tích gò Tân Hiệp (thị trấn Tân Hiệp), di tích Gò Gạch (xã Tân Lý Tây), di tích Gò Sao (ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây), di tích Rạch Gầm – Xoài Mút, Chợ Giữa – Vĩnh Kim, đình Tân Lý Tây…..Trại rắn Đồng Tâm là điểm du lịch nổi tiếng của tỉnh. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân Hiệp | 4 | |||
Xã Bàn Long | 6 | |||
Xã Bình Đức | 6 | |||
Xã Bình Trưng | 8 | |||
Xã Điềm Hy | 4 | |||
Xã Đông Hoà | 8 | |||
Xã Dưỡng Điềm | 6 | |||
Xã Hữu Đạo | 4 | |||
Xã Kim Sơn | 4 | |||
Xã Long An | 6 | |||
Xã Long Định | 9 | |||
Xã Long Hưng | 9 | |||
Xã Nhị Bình | 8 | |||
Xã Phú Phong | 6 | |||
Xã Song Thuận | 5 | |||
Xã Tam Hiệp | 8 | |||
Xã Tân Hội Đông | 5 | |||
Xã Tân Hương | 4 | |||
Xã Tân Lý Đông | 7 | |||
Xã Tân Lý Tây | 3 | |||
Xã Thân Cửu Nghĩa | 7 | |||
Xã Thạnh Phú | 4 | |||
Xã Vĩnh Kim | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |