Danh mục
Huyện Bác Ái
Huyện Bác Ái. Đông giáp huyện Ninh Hải. Tây giáp huyện Ninh Sơn. Bắc giáp tỉnh Khánh Hoà và Lâm Đồng. Nam giáp thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và hai huyện Ninh Hải và Ninh Sơn.
Bao gồm thị trấn Bác Ái và 9 xã: Phước Bình, Phước Hoà, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại, Phước Thành và Phước Trung.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bác Ái |
||
Bản đồ Huyện Bác Ái |
Huyện được thành lập vào ngày 06/11/2000 trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính trên huyện Ninh Sơn theo Nghị định số 65/2000/NĐ-CP của Chính phủ. Đến với Bác Ái du khách có thể tham quan bãi bẫy Pi Năng Tắc, du lịch cùng xã Phước Bình hoặc leo núi… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bác Ái |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khánh Hải | 11 | |||
Xã Hộ Hải | 7 | |||
Xã Nhơn Hải | 7 | |||
Xã Phương Hải | 3 | |||
Xã Tân Hải | 7 | |||
Xã Thanh Hải | 5 | |||
Xã Tri Hải | 4 | |||
Xã Vĩnh Hải | 5 | |||
Xã Xuân Hải | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 591xx | 866 | 161.730 | 78,9 | 2.050 |
Huyện Bác Ái | 594xx | 39 | 24.304 | 1.027,5 | 24 |
Huyện Ninh Hải | 592xx | 54 | 89.420 | 253,9 | 352 |
Huyện Ninh Phước | 596xx | 56 | 135.146 | 341,0337 | 396 |
Huyện Ninh Sơn | 595xx | 51 | 71.432 | 771,3 | 93 |
Huyện Thuận Bắc | 593xx | 29 | 37.769 | 319,2 | 118 |
Huyện Thuận Nam | 597xx | 40 | 54.768 | 564,5262 | 97 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |