Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp thành phố Trà Vinh và huyện Càng Long; Nam giáp huyện Cầu Ngang và huyện Trà Cú. Tây giáp huyện Tiểu Cần; Đông giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với tỉnh Bến Tre. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Châu Thành và 13 xã là: Hoà Thuận, Hoà Lợi, Phước Hảo, Hưng Mỹ, Nguyệt Hoá, Lương Hoà, Lương Hoà A, Song Lộc, Đa Lộc, Thanh Mỹ, Mỹ Chánh, Hoà Minh, Long Hoà.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành | ||
Bản đồ Huyện Châu Thành | Trung tâm huyện lỵ là thị trấn Châu Thành cách thành phố Trà Vinh 7 km về phía Bắc dọc theo quốc lộ 54. Lợi thế của Châu Thành là nằm tiếp giáp với thành phố Trà Vinh, có các tuyến giao thông đường bộ và đường thủy quan trọng chạy qua, tạo thành mạng lưới khép kín giúp cho việc giao lưu kinh tế, văn hoá – xã hội với các vùng lân cận rất thuận lợi. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Châu Thành | 15 | |||
Xã Đa Lộc | 8 | |||
Xã Hoà Lợi | 8 | |||
Xã Hoà Minh | 8 | |||
Xã Hoà Thuận | 10 | |||
Xã Hưng Mỹ | 8 | |||
Xã Long Hoà | 9 | |||
Xã Lương Hoà | 7 | |||
Xã Lương Hòa A | 7 | |||
Xã Mỹ Chánh | 8 | |||
Xã Nguyệt Hoá | 6 | |||
Xã Phước Hảo | 8 | |||
Xã Song Lộc | 8 | |||
Xã Thanh Mỹ | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Trà Vinh | 871xx | 297 | 131.360 | 68,0350 | 1.931 |
Huyện Càng Long | 872xx | 160 | 143.389 | 300,3 | 477 |
Huyện Cầu Kè | 873xx | 71 | 109.592 | 243,5 | 450 |
Huyện Cầu Ngang | 878xx | 114 | 130.608 | 319,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 879xx | 117 | 136.786 | 335,3 | 408 |
Huyện Duyên Hải | 877xx | 86 | 83.500 | 300 | 278 |
Huyện Tiểu Cần | 874xx | 101 | 109.122 | 220,5 | 495 |
Huyện Trà Cú | 875xx | 164 | 176.721 | 369,7 | 478 |
Thị xã Duyên Hải | 876xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |