Danh mục
Huyện Cư M’Gar
Huyện Cư M’Gar là một huyện của tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam. phía đông giáp huyện Krông Búk, phía tây và Tây Bắc giáp huyện Ea Súp và Buôn Đôn, phía nam giáp Thành phố Buôn Ma Thuột, phía bắc giáp huyện Ea HLeo.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cư M’Gar |
||
Bản đồ Huyện Cư M’Gar |
Cư M’gar là tên theo tiếng Êđê là cách gọi của bà con với ngọn núi lửa đã tắt từ lâu. Đây là ngọn núi nằm tại trung tâm huyện. Trước năm 1945 vùng đất này thuộc quận Buôn Ma Thuột, tháng 8-1975 Cư M’gar hợp nhất thuộc huyện Buôn Hồ. Tháng 7-1977 thuộc về một vùng huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk, vì huyện Buôn Hồ tách. Huyện Cư M’gar được thành lập ngày 23/01/1984 theo Quyết định số 15-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ), |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cư M’Gar |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ea Pốc | 14 | |||
Thị trấn Quảng Phú | 8 | |||
Xã Cư Dliê M'Nông | 13 | |||
Xã Cư M'Gar | 14 | |||
Xã Cuôr Đăng | 6 | |||
Xã Cư Suê | 13 | |||
Xã Ea Drơng | 14 | |||
Xã Ea H'Ding | 8 | |||
Xã Ea Kiết | 13 | |||
Xã Ea Kpam | 9 | |||
Xã Ea Kuêk | 11 | |||
Xã Ea M'Droh | 11 | |||
Xã Ea M'Nang | 9 | |||
Xã Ea Tar | 11 | |||
Xã Ea Tul | 13 | |||
Xã Quảng Hiệp | 11 | |||
Xã Quảng Tiến | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Lăk |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Buôn Ma Thuột | 631xx | 1066 | 326.135 | 377,2 | 865 |
Thị xã Buôn Hồ | 640xx | 171 | 96.685 | 282,1 | 343 |
Huyện Buôn Đôn | 638xx | 93 | 59.959 | 1.410,4 | 43 |
Huyện Cư Kuin | 641xx | 114 | 99.551 | 288,3 | 345 |
Huyện Cư M'Gar | 639xx | 183 | 163.600 | 824,4 | 198 |
Huyện Ea H'Leo | 636xx | 209 | 120.968 | 1.335,1 | 91 |
Huyện Ea Kar | 633xx | 239 | 141.331 | 1.037,5 | 136 |
Huyện Ea Súp | 637xx | 154 | 58.579 | 1.765,6 | 33 |
Huyện Krông A Na | 642xx | 61 | 81.010 | 356,1 | 227 |
Huyện Krông Bông | 644xx | 128 | 87.139 | 1.257,5 | 69 |
Huyện Krông Búk | 635xx | 104 | 57.387 | 358,7 | 160 |
Huyện Krông Năng | 634xx | 197 | 118.223 | 614,8 | 147 |
Huyện Krông Pắc | 632xx | 308 | 198.009 | 625,8 | 316 |
Huyện Lắk | 643xx | 153 | 59.954 | 1.256 | 48 |
Huyện M'Đrắk | 645xx | 168 | 65.094 | 1.336,3 | 49 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |