Danh mục
Huyện Đắk Tô
Huyện Đắk Tô hay Đắc Tô là một huyện của tỉnh Kon Tum. Huyện Đắk Tô phía tây giáp huyện Ngọc Hồi, phía nam giáp huyện Sa Thầy, phía đông giáp huyện Đắk Hà, phía bắc giáp huyện Tu Mơ Rông.
Huyện Đắk Tô hiện có 1 thị trấn: thị trấn Đắk Tô, và 8 xã: Diên Bình, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm, Kon Đào, Ngọk Tụ, Pô Kô, Tân Cảnh, Văn Lem. Diện tích tự nhiên của Đắk Tô hiện nay là 50.924,09 ha. Dân số tính tới năm 2015 là 38.642 người.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đắk Tô | ||
Bản đồ Huyện Đắk Tô | Hiện nay (2011), huyện Đăk Tô có 9 đơn vị hành chính cấp xã gồm thị trấn Đăk Tô và các xã: Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm, Diên Bình, Kon Đào, Ngọk Tụ, Pô Kô, Tân Cảnh, Văn Lem. Huyện có tổng diện tích đất tự nhiên là 50.924,09 ha. Trung tâm huyện lỵ đóng tại thị trấn Đăk Tô. Đường bộ có Quốc lộ 14, chạy xuyên qua huyện theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, từ huyện Ngọc Hồi tới huyện Đắk Hà. Thị trấn Đắk Tô nằm trên con đường này. Quốc lộ 40B dài 209 km Điểm đầu chạy từ Tam Thanh – Tam Kì – Quảng Nam qua huyện Tu Mơ Rông đến điểm cuối là thị trấn Đăk Tô – Kon Tum |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đắk Tô |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Tô | 17 | |||
Xã Đắk Rơ Nga | 5 | |||
Xã Đắk Trăm | 10 | |||
Xã Diên Bình | 6 | |||
Xã Kon Đào | 7 | |||
Xã Ngọc Tụ | 6 | |||
Xã Pô Kô | 5 | |||
Xã Tân Cảnh | 5 | |||
Xã Văn Lem | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |