Danh mục
Huyện Điện Bàn
Huyện Điện Bàn Thiếu những danh thắng nổi tiếng để tạo nên bộ sưu tập du lịch, bù lại, Điện Bàn có cả một kho tàng văn hoá của đất đai, con người và làng nghề… để du khách khám phá. Suốt 400 năm qua Điện Bàn luôn là nơi diễn ra những sự kiện quan trọng của xứ Đàng Trong, tâm điểm của những biến đổi, giao thoa, tiếp biến của hai nền văn minh Chăm – Việt. Dấu ấn ấy bây giờ vẫn còn đậm nét trong bao di tích, lễ hội vẫn được tổ chức trên đất Điện Bàn nay.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Điện Bàn |
||
Bản đồ Huyện Điện Bàn |
Đến nay cả Điện Bàn có 41 di tích lịch sử – văn hóa, trong đó có 4 di tích cấp quốc gia (Lăng mộ Hoàng Diệu, tháp Bằng An, lăng mộ Trần Quý Cáp, Giếng Nhà Nhì – nơi chiến đấu của Bảy dũng sĩ Điện Ngọc) và 37 di tích cấp tỉnh. Về cảnh quang thiên nhiên, Điện Bàn có bãi biển Hà My nguyên sơ, thu hút du khách cùng nhiều nhà đầu tư, tạo nên các khu du lịch resort 5 sao nổi tiếng: The Nam Hai, Kim Vinh, Đại Dương Xanh, sân golf của Sài Thành…; một khu du lịch ‘bảo tàng tre Việt’ trên đồi Bồ Bồ (Điện Tiến), hay các bến thuyền du lịch với tour sông nước Thu Bồn… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Điện Bàn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vĩnh Điện | 7 | |||
Xã Điện An | 12 | |||
Xã Điện Dương | 10 | |||
Xã Điện Hoà | 12 | |||
Xã Điện Hồng | 14 | |||
Xã Điện Minh | 7 | |||
Xã Điện Nam Bắc | 4 | |||
Xã Điện Nam Đông | 7 | |||
Xã Điện Nam Trung | 7 | |||
Xã Điện Ngọc | 18 | |||
Xã Điện Phong | 8 | |||
Xã Điện Phước | 10 | |||
Xã Điện Phương | 12 | |||
Xã Điện Quang | 11 | |||
Xã Điện Thắng Bắc | 6 | |||
Xã Điện Thắng Nam | 7 | |||
Xã Điện Thắng Trung | 6 | |||
Xã Điện Thọ | 13 | |||
Xã Điện Tiến | 11 | |||
Xã Điện Trung | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |