Danh mục
Huyện Đồng Xuân
Huyện Đồng Xuân là huyện miền núi nằm về phía Tây Bắc tỉnh Phú Yên. Bắc giáp tỉnh Bình Định. Tây giáp tỉnh Gia Lai. Tây và Nam giáp huyện Sơn Hòa. Đông Bắc giáp huyện Sông Cầu và phía Đông Nam giáp huyện Tuy An. Bao gồm thị trấn La Hai và 10 xã là: Xuân Quang 1, Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước, Xuân Long, Xuân Lãnh, Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Đa Lộc, Phú Mỡ.
Đầu thế kỷ XX, Đồng Xuân là huyện thuộc phủ Tuy An, tỉnh Phú Yên. Thời Việt Nam Cộng Hoà, Đồng Xuân là quận của tỉnh Phú Yên, gồm 5 xã, quận lị là La Hai, dân số năm 1965 là 28.717 người. Tháng 8/1985, huyện này chia làm 2: Sông Cầu và Đồng Xuân.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đồng Xuân |
||
Bản đồ Huyện Đồng Xuân |
Cơ cấu sử dụng đất của huyện như sau: Đất lâm nghiệp: 27.427ha, Đất nông nghiệp: 19.231ha, Đất thổ cư: 442ha, Đất chuyên dùng: 742,5 ha, Đất chưa sử dụng: 58.557ha. Sản lượng cây lương thực và cây công nghiệp: Lương thực: 16.696 tấn/năm, Mía: 179.938 tấn/năm, Lạc: 313 tấn/năm, Thuốc lá: 42 tấn/năm. Huyện có nhiều điểm du lịch hấp dẫn như: Hồ chứa nước Phú Xuân (xã Xuân Phước) Suối nước nóng Triêm Đức và Trà Ô (xã Xuân Lãnh) . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đồng Xuân |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn La Hai | 6 | |||
Xã Đa Lộc | 6 | |||
Xã Phú Mỡ | 5 | |||
Xã Xuân Lãnh | 8 | |||
Xã Xuân Long | 4 | |||
Xã Xuân Phước | 4 | |||
Xã Xuân Quang 1 | 5 | |||
Xã Xuân Quang 2 | 4 | |||
Xã Xuân Quang 3 | 3 | |||
Xã Xuân Sơn Bắc | 3 | |||
Xã Xuân Sơn Nam | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |