Danh mục
Huyện Lương Sơn
Huyện Lương Sơn là huyện miền núi cửa ngõ phía đông bắc tỉnh Hòa Bình, vùng Τây Bắc Việt Nam. Huyện Lương Sơn là cửa ngõ của tỉnh miền núi Hoà Bình và miền Τây Bắc Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội khoảng 40 km, biên giới liền kề với khu công nghệ cao Hoà Lạc, khu đô thị Phú Cát, Miếu Môn, Đại học Quốc gia, Làng văn hoá các dân tộc.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Lương Sơn |
||
Bản đồ Huyện Lương Sơn |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 369,85 km² | |
Dân số : | 97.446 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 185 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lương Sơn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lương Sơn 19 10647 17,3 615
Xã Cao Dương 11 4211 20,32 207
Xã Cao Răm 9
Xã Cao Thắng 10 4734 7,83 605
Xã Cư Yên 15 3579 13,81 259
Xã Hoà Sơn 11 6133 22,59 271
Xã Hợp Châu 9 3774 16,42 230
Xã Hợp Hoà 6 2229 9,53 234
Xã Hợp Thanh 7 3372 17,16 197
Xã Lâm Sơn 9
Xã Liên Sơn 10 3848 27,39 140
Xã Long Sơn 4 3681 17,64 209
Xã Nhuận Trạch 16 4406 8,93 493
Xã Tân Thành 9 5446 27,12 201
Xã Tân Vinh 10
Xã Thành Lập 4 3031 11,4 266
Xã Thanh Lương 6 3161 7,58 417
Xã Tiến Sơn 5 3401 27,39 124
Xã Trung Sơn 5 3990 12,71 314
Xã Trường Sơn 10 1871 30,64 61
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc