Huyện Mỏ Cày Nam

Huyện Mỏ Cày Nam của tỉnh Bến Tre, nằm trên cù lao Minh; Bắc giáp sông Hàm Luông, ngăn cách với huyện Giồng Trôm; Nam giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với tỉnh Trà Vinh; Tây giáp huyện Mỏ Cày Bắc; Đông giáp huyện Thạnh Phú.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Mỏ Cày Nam

Bản đồ Huyện Mỏ Cày Nam

Huyện Mỏ Cày Nam trước đây là phần đất phía Đông Nam của huyện Mỏ Cày. Huyện được thành lập ngày 09-02-2009 theo Nghị định số 08/NĐ – CP, trên cơ sở 21.988,95 ha diện tích tự nhiên và 166.474 nhân khẩu của huyện Mỏ Cày (sau khi đã tách ra thành lập huyện Mỏ Cày Bắc). Huyện có 17 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm các xã: Định Thủy, Phước Hiệp, An Thạnh, Đa Phước Hội, Thành Thới B, Bình Khánh Đông, Bình Khánh Tây, An Định, An Thới, Thành Thới A, Hương Mỹ, Cẩm Sơn, Ngãi Đăng, Minh Đức, Tân Trung, Tân Hội và thị trấn Mỏ Cày.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỏ Cày Nam

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mỏ Cày10
Xã An Định8
Xã An Thạnh8
Xã An Thới7
Xã Bình Khánh Đông7
Xã Bình Khánh Tây6
Xã Cẩm Sơn10
Xã Đa Phước Hội10
Xã Định Thuỷ11
Xã Hương Mỹ8
Xã Minh Đức10
Xã Ngãi Đăng4
Xã Phước Hiệp10
Xã Tân Hội4
Xã Tân Trung7
Xã Thành Thới A6
Xã Thành Thới B6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx110150.53071,12.117
Huyện Ba Tri
868xx115187.398355528
Huyện Bình Đại
867xx93132.193400,6330
Huyện Châu Thành
862xx115157.138224,8699
Huyện Chợ Lách
863xx88113.716 168,34676
Huyện Giồng Trôm
866xx139168.744 311,4542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx132166.474219,89757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx106124.377154,64804
Huyện Thạnh Phú
869xx90
128.116411,8311

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post