Danh mục

Huyện Pác Nặm

Huyện Pác Nặm không có những khu du lịch hay điểm tham quan thu hút du khách như các địa phương khác mà hấp dẫn bởi nét văn hoá đặc trưng của bà con dân tộc, trong đó có lễ trưởng thành của người Sán Ch. Những gia đình có bé trai trong độ tuổi từ 10- 16 sẽ tổ chức làm lễ trưởng thành, tuỳ theo hoàn cảnh kinh tế của từng gia đình mà có khi lễ trưởng thành kéo dài tới 3 ngày. Chỉ sau khi lễ trưởng thành kết thúc, bé trai mới được thần linh và mọi người công nhận đã trưởng thành để nối dõi dòng họ. Nghi lễ trưởng thành là đặc trưng văn hoá sâu sắc nhất đại diện cho đời sống tinh thần của người Sán Chỉ ở Pác Nặm.

Khi lên pác Nặm, du khách còn được thưởng thức rượu Lẩu Pắc (rượu ngô men lá), được làm từ loại ngô đỏ, hạt cứng như đá.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Pác Nặm – Tỉnh Bắc Kạn

Bản đồ Huyện Pác Nặm – Tỉnh Bắc Kạn

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Bắc Kạn
Diện tích : 473,6km2
Dân số : 26.100
Mật độ : 55 người/km2
Số lượng mã bưu chính 111

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Pác Nặm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã An Thắng7
Xã Bằng Thành12
Xã Bộc Bố15
Xã Cao Tân14
Xã Cổ Linh11
Xã Công Bằng13
Xã Giáo Hiệu6
Xã Nghiên Loan15
Xã Nhạn Môn8
Xã Xuân La10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,1 68
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,1 53
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post