Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân của tỉnh An Giang; Bắc giáp huyện Tân Châu, đường ranh giới dài 22,294 km; Đông giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; Nam giáp huyện Chợ Mới; ranh giới sông Vàm Nao; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Châu Phú. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Phú Mỹ, thị trấn Chợ Vàm và 17 xã là: Long Sơn, Long Hoà, Phú Lâm, Phú Long, Phú Hiệp, Phú Thạnh, Hoà Lạc, Phú Thành, Phú An, Phú Thọ, Hiệp Xương, Phú Bình, Phú Xuân, Bình Thạnh Đông, Phú Hưng, Tân Hoà, Tân Trung.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Phú Tân

Bản đồ Huyện Phú Tân

Phú Tân là huyện cù lao, diện tích tự nhiên 33.100 ha, thuận lợi cho việc phát triển trồng trọt, nhất là cây lúa và nuôi trồng thuỷ sản. Huyện có tới trên 85% dân số theo đạo Hoà Hảo. Huyện có những công trình kiến trúc nổi tiếng như: chùa Giồng Thành, thánh đường Mubarak.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Vàm5
Thị trấn Phú Mỹ8
Xã Bình Thạnh Đông9
Xã Hiệp Xương3
Xã Hoà Lạc7
Xã Long Hòa3
Xã Phú An4
Xã Phú Bình4
Xã Phú Hiệp4
Xã Phú Hưng3
Xã Phú Lâm3
Xã Phú Long3
Xã Phú Thành3
Xã Phú Thạnh6
Xã Phú Thọ4
Xã Phú Xuân4
Xã Tân Hoà4
Xã Tân Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post