Danh mục
Huyện Phú Vang
Huyện Phú Vang là huyện duyên hải phía Đông của tỉnh Thừa Thiên – Huế. Phía Bắc giáp huyện Hương Trà. Phía Tây giáp Thành phố Huế và huyện Hương Thuỷ. Phía Nam giáp huyện Phú Lộc. Phía Đông giáp biển.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phú Vang |
||
Bản đồ Huyện Phú Vang |
Phú Vang có hệ thống kết cấu hạ tầng khá hợp lý giúp cho việc giao thương trong nội bộ huyện với bên ngoài dễ dàng hơn. Nhu cầu phát triển các ngành sản xuất cũng như dịch vụ của Phú Vang còn lớn, là điều kiện tốt để thu hút nguồn vốn của các nhà đầu tư. Đến Phú Vang, du khách có thể nghỉ mát với bãi tắm Thuận An, xinh đẹp nổi tiếng, tham quan khu di tích lịch sử như nhà lưu niệm Hồ Chí Minh, ở làng Dương Nổ, nhà lưu niệm Nguyễn Chí Diểu ở làng Thanh Tiên và có dịp tìm hiểu và tham gia các lễ hội như: lễ cầu Ngư, lễ hội vật võ làng Sình… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Vang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phú Đa | 8 | |||
Xã Thuận An | 19 | |||
Xã Phú An | 4 | |||
Xã Phú Diên | 7 | |||
Xã Phú Dương | 10 | |||
Xã Phú Hải | 4 | |||
Xã Phú Hồ | 8 | |||
Xã Phú Lương | 10 | |||
Xã Phú Mậu | 8 | |||
Xã Phú Mỹ | 7 | |||
Xã Phú Thanh | 7 | |||
Xã Phú Thuận | 2 | |||
Xã Phú Thượng | 8 | |||
Xã Phú Xuân | 9 | |||
Xã Vinh An | 9 | |||
Xã Vinh Hà | 7 | |||
Xã Vinh Phú | 7 | |||
Xã Vinh Thái | 9 | |||
Xã Vinh Thanh | 8 | |||
Xã Vinh Xuân | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |