Danh mục
Huyện Sông Cầu
Huyện Sông Cầu là huyện ven biển nằm về phía Đông Bắc tỉnh Phú Yên. Bắc giáp huyện Vân Canh và thành phố Quy Nhơn của tỉnh Bình Định. Nam giáp huyện Tuy An. Tây Nam giáp huyện Đồng Xuân. Đông giáp biển Đông. Bao gồm thị trấn Sông Cầu và 9 xã là: Xuân Hải, Xuân Lộc, Xuân Hoà, Xuân Bình, Xuân Cảnh, Xuân Phương, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 1, Xuân Thọ 2
Huyện thành lập năm 1975 ở tỉnh Phú Khánh, từ năm 1990, thuộc tỉnh Phú Yên.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sông Cầu |
||
Bản đồ Huyện Sông Cầu |
Sông Cầu là một vùng đất thơ mộng, sơn thủy hữu tình. Nơi đó, những vườn dừa mát rượi nằm bên chân sóng. Nơi đó, những đầm, những vịnh, những đèo dốc đã đi vào ca dao: Đầm Cù Mông: Cảnh quan đẹp, có nhiều đặc sản nổi tiếng như: ốc nhảy, ghẹ, cá mú, cá ngựa, … quanh đầm có các di tích văn hóa, lịch sử như: Miếu Công thần (Hòn Nần), di chỉ khảo cổ Gò Ốc, Cồn Đình, Giếng Chăm,… Vịnh Xuân Đài: Có vũng Lắm là thương cảng trong các thế kỷ XVIII, XIX; là căn cứ thủy quân của quân Tây Sơn trước kia. Trong vịnh có nhiều vũng nhỏ, đảo nhỏ rất đẹp như: vũng La, vũng Sứ, vũng Lắm, vũng Chào, cù lao ông Xá, Nhất Tự Sơn, Hòn Mù U… Cụm tuyến du lịch Bãi Bàng, Bãi Bàu, Bãi Nhổm, Bãi Rạng, Bãi Ôm, Bãi Tràm. Bãi Nồm (Hòa An, xã Xuân Hòa), Bãi Tràm (Hòa Thạnh, xã Xuân Cảnh), Từ Nham (xã Xuân Thịnh), Gành Đỏ (thôn An – Bình Thạnh) có hệ sinh thái cát biển đẹp. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sông Cầu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Xuân Đài | 8 | |||
Phường Xuân Phú | 24 | |||
Phường Xuân Thành | 7 | |||
Phường Xuân Yên | 9 | |||
Xã Xuân Bình | 5 | |||
Xã Xuân Cảnh | 4 | |||
Xã Xuân Hải | 5 | |||
Xã Xuân Hoà | 3 | |||
Xã Xuân Lâm | 4 | |||
Xã Xuân Lộc | 7 | |||
Xã Xuân Phương | 5 | |||
Xã Xuân Thịnh | 4 | |||
Xã Xuân Thọ 1 | 3 | |||
Xã Xuân Thọ 2 | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |