Phường 7 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 7 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 7 – Đà Lạt

Đường Ankroet1-65, 2-68 671910
Đường Bạch Đằng1-69, 2-54 671902
Đường Cao Bá Quát2-112, 33-89 671918
Đường Cao Bá QuátNgõ 33 671934
Đường Cao Bá QuátNgõ 45-89 671935
Đường CaothắngNgõ 51-63c 671926
Đường Cao Thắng1-81, 2-84 671901
Đường Cao ThắngNgõ 37 671925
Đường Cao ThắngNgõ 38a-38c 671922
Đường Cao ThắngNgõ 44a-46c 671923
Đường Cao Thắng, Ngõ 3333-87, 34-86 671924
Đường Cao Thắng, Ngõ 66-22 671921
Đường Châu Văn Liêm 671916
Đường Công Chúa Ngọc Hân1-69, 2-66 671914
Đường Đakia1-135, 2-134 671909
Đường ĐakiaNgõ 126 671928
Đường ĐakiaNgõ 135 671929
Đường ĐakiaNgõ 44 671927
Đường Đa Phú1-91, 2-92 671913
Đường Đa PhúNgõ 30 671930
Đường Đa PhúNgõ 33-34 671931
Đường Đinh Công Tráng2-42, 35-39 671903
Đường Khu C Vạn Kiếp18-22, 25-29 671917
Đường Kim Thạch 671937
Đường Lê Thị Riêng 671906
Đường Nguyễn Hoàng57-81 671905
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan70-98, 81-95 671915
Đường Nguyễn Siêu1-139, 2-134 671904
Đường Nguyễn SiêuNgõ 12 671932
Đường Nguyễn SiêuNgõ 32 671933
Đường Thánh Mẫu82-160, 99-161 671911
Đường Tô Hiệu112-138, 115-137 671919
Đường Tôn Thất Tùng1-67, 2-54 671907
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh1-87, 2-84 671920
Khu Phước Thành 671936
Khu Tùng Lâm 671908
Thôn Măng Lin 671912

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post