Phường Bình San – Hà Tiên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hà Tiên , thuộc Tỉnh Kiên Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình San – Hà Tiên

Bản đồ Phường Bình San – Hà Tiên

Đường Bình San2-64922042
Đường Cầu Câu1-31, 2-60922032
Đường Chi Lăng37-109, 42-106922034
Đường Đại Định2-12922047
Đường Dẫn Cầu Tô Châu922054
Đường Hữu Túc2-10922048
Đường Lam Sơn39-89, 56-138922033
Đường Lâm Văn Quang2-30922038
Đường Mạc Công Bá1-21922043
Đường Mạc Công Bình2-12922049
Đường Mạc Cửu19-47, 28-60922035
Đường Mạc Thiên Tích1-99, 2-100922039
Đường Mạc Thiên Tích2-98922052
Đường Mạc Tử Duy1-21, 2-38922044
Đường Mạc Tử Hòang19-53, 26-62922036
Đường Mạc Tử Thiên2-38922046
Đường Mạc Tử Tuấn1-19922045
Đường Nguyễn Thần Hiến1-11, 2-30922031
Đường Nhật Tảo1-31, 2-30922030
Đường Phạm Văn Kỷ1-33, 2-40922037
Đường Phù Dung2-10922041
Đường Phương Thành1-99922053
Đường Quốc Lộ 80922059
Đường Số 22-14922050
Đường Tao Đàn1-149, 2-150922058
Đường Tỉnh Lộ 281-99, 2-100922040
Đường Trần Hầu1-143, 1-320922051
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô 1922061
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô 4922063
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô 5922064
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô 6922065
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô 7922066
Khu trung tâm thương mại Bình San, Lô C3922062

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Tiên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình San33
Phường Đông Hồ17
Phường Pháo Đài14
Phường Tô Châu13
Xã Mỹ Đức4
Xã Thuận Yên5
Xã Tiên Hải2

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.72198,9452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post