Phường Đô Vinh – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đô Vinh – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Đô Vinh – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 21/8634-930, 833-945 661967
Đường 21/8Hẻm 678 661968
Đường 21/8Hẻm 720 661969
Đường 21/8Hẻm 822 661977
Đường 21/8Hẻm 833 661980
Đường 21/8Hẻm 837 661981
Đường 21/8Hẻm 843 661982
Đường 21/8Hẻm 875 661983
Đường 21/8Hẻm 914 661978
Đường 21/8Hẻm 926 661979
Đường 21/8Hẻm 927 661984
Đường 21/8, Hẻm 7722-8 661970
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 111-59, 2-24 661976
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 351-9 661971
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 421-9, 2-18 661972
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 481-7, 2-10 661973
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 621-9, 2-8 661974
Đường 21/8, Hẻm 772, Ngách 722-6 661975
Đường Bác Ái1-115, 2-160 661988
Đường Bác ÁiHẻm 48 661992
Đường Bác ÁiHẻm 89 662002
Đường Bác Ái, Hẻm 1152-8 662003
Đường Bác Ái, Hẻm 115, Ngách 21-35, 2-28 662004
Đường Bác Ái, Hẻm 115, Ngách 61-35, 2-26 662005
Đường Bác Ái, Hẻm 182-28 661990
Đường Bác Ái, Hẻm 22-10 661989
Đường Bác Ái, Hẻm 341-17, 2-30 661991
Đường Bác Ái, Hẻm 351-5, 2-8 661998
Đường Bác Ái, Hẻm 431-27 661999
Đường Bác Ái, Hẻm 43, Ngách 11-35, 2-32 662000
Đường Bác Ái, Hẻm 461-5 661996
Đường Bác Ái, Hẻm 51-15, 2-8 661997
Đường Bác Ái, Hẻm 521-39, 2-40 661993
Đường Bác Ái, Hẻm 52, Ngách 11-27 661994
Đường Bác Ái, Hẻm 52, Ngách 1a1-41 661995
Đường Bác Ái, Hẻm 631-41, 2-38 662001
Đường Bác Ái, Hẻm 822-4 662010
Đường Minh Mạng1-43, 2-118 661953
Đường Minh MạngHẻm 15 661964
Đường Minh Mạng, Hẻm 1121-9, 2-8 661960
Đường Minh Mạng, Hẻm 121-13, 2-12 661955
Đường Minh Mạng, Hẻm 131-19, 2-22 661963
Đường Minh Mạng, Hẻm 251-19, 2-18 661965
Đường Minh Mạng, Hẻm 271-9, 2-24 661966
Đường Minh Mạng, Hẻm 481-29, 2-28 661956
Đường Minh Mạng, Hẻm 581-41, 2-40 661957
Đường Minh Mạng, Hẻm 741-9, 2-6 661958
Đường Minh Mạng, Hẻm 91-29, 2-24 661961
Đường Minh Mạng, Hẻm 941-9, 2-8 661959
Đường Minh Mạng, Hẻm 9, Ngách 21-41, 2-10 661962
Đường Nguyễn Cư Trinh1-17, 2-20 662022
Đường Nguyễn Cư Trinh, Hẻm 11-31, 2-34 662024
Đường Nguyễn Cư Trinh, Hẻm 21-29, 2-28 662023
Đường Trần Cao Vân1-53, 2-54 662011
Đường Trần Cao VânHẻm 30 662015
Đường Trần Cao VânHẻm 34 662016
Đường Trần Cao VânHẻm 37 662020
Đường Trần Cao VânHẻm 44 662017
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 11-19, 2-14 662018
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 141-25, 2-22 662014
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 271-13, 2-22 662019
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 451-9 662021
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 82-22 662012
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 8, Ngách 71-31 662013
Khóm 7Tổ 27 662044
Khu phố 4Tổ 14 662032
Khu phố 4Tổ 15 662033
Khu phố 4Tổ 16 662034
Khu phố 4Tổ 17 662035
Khu phố 4Tổ 18 662036
Khu phố 5Tổ 20 662037
Khu phố 5Tổ 21 662038
Khu phố 5Tổ 22 662039
Khu phố 5Tổ 23 662040
Khu phố 5Tổ 24 662041
Khu phố 6Tổ 25 662042
Khu phố 6Tổ 26 662043
Khu phố 7Tổ 28 662045
Khu phố 8Tổ 12 662046
Khu phố ITổ 1 662025
Khu phố ITổ 2 662026
Khu phố ITổ 3 662027
Khu phố IITổ 4 662028
Khu phố IITổ 5 662029
Khu phố IITổ 6 662030
Khu phố IITổ 7 662031
Tổ Dân Phố 10 662007
Tổ Dân Phố 11 662008
Tổ Dân Phố 12 662009
Tổ Dân Phố 25 661985
Tổ Dân Phố 3 661987
Tổ Dân Phố 5 662006
Tổ Dân Phố 6 661986

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post