Phường Hoà Thọ Tây – Cẩm Lệ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Lệ , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Thọ Tây – Cẩm Lệ

Bản đồ Phường Hoà Thọ Tây – Cẩm Lệ

Đường Khu công nghiệp Hoà Cầm1-15, 2-16 557552
Đường Nguyễn Phú Hường 557554
Đường Trường Sơn 557553
Tổ 1 557525
Tổ 10 557534
Tổ 11 557535
Tổ 12 557536
Tổ 13 557537
Tổ 14 557538
Tổ 15 557539
Tổ 16 557540
Tổ 17 557541
Tổ 18 557542
Tổ 19 557543
Tổ 2 557526
Tổ 20 557544
Tổ 21 557545
Tổ 22 557546
Tổ 23 557547
Tổ 24 557548
Tổ 25 557549
Tổ 26 557550
Tổ 27 557551
Tổ 3 557527
Tổ 4 557528
Tổ 5 557529
Tổ 6 557530
Tổ 7 557531
Tổ 8 557532
Tổ 9 557533

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Lệ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoà An110
Phường Hoà Phát49
Phường Hoà Thọ Đông100
Phường Hoà Thọ Tây30
Phường Hoà Xuân75
Phường Khuê Trung175

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post