Phường Hoà Xuân – Cẩm Lệ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Lệ , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Xuân – Cẩm Lệ

Bản đồ Phường Hoà Xuân – Cẩm Lệ

Đường Cẩm Chánh 1558313
Đường Cẩm Chánh 2558314
Đường Cẩm Chánh 3558315
Đường Cẩm Chánh 4558316
Đường Cẩm Nam 1558326
Đường Cẩm Nam 2558327
Đường Cẩm Nam 3558328
Đường Cẩm Nam 4558329
Đường Cẩm Nam 5558330
Đường Cẩm Nam 6558331
Đường Cẩm Nam 7558332
Đường Cẩm Nam 8558333
Đường Cồn Dầu 1558334
Đường Cồn Dầu 2558335
Đường Đoàn Ngọc Nhạc557993
Đường Đoàn Nguyễn Tuấn558311
Đường Đô Đốc Bảo557694
Đường Đô Đốc Lộc557693
Đường Đô Đốc Tuyết557696
Đường Đống Công Trường558312
Đường Dương Đức Nhan558310
Đường Hoàng Đình Ái557992
Đường Hoàng Sâm557994
Đường Huỳnh Ngọc Đủ557990
Đường Huỳnh Văn Bảnh557995
Đường Lê Thận557998
Đường Lê Thiết Hùng557698
Đường Lỗ Giáng 1558317
Đường Lỗ Giáng 2558318
Đường Lỗ Giáng 3558319
Đường Lỗ Giáng 4558320
Đường Lỗ Giáng 5558321
Đường Lỗ Giáng 6558322
Đường Lỗ Giáng 7558323
Đường Lỗ Giáng 8558324
Đường Lỗ Giáng 9558325
Đường Nguyễn Lý557997
Đường Nguyễn Văn Giáp557991
Đường Phạm Bành557699
Đường Trần Lựu557996
Đường Trần Văn Trà557697
Đường Trịnh Khả557999
Đường Văn Tiến Dũng557695
Tiểu khu 6557513
Tổ 1557504
Tổ 10557516
Tổ 11557517
Tổ 12557518
Tổ 13557519
Tổ 14557502
Tổ 15557680
Tổ 16557681
Tổ 17557505
Tổ 18557682
Tổ 19557683
Tổ 2557510
Tổ 20557506
Tổ 21557684
Tổ 22557685
Tổ 23557686
Tổ 24557508
Tổ 25557687
Tổ 26557507
Tổ 27557688
Tổ 28557689
Tổ 29557690
Tổ 3557511
Tổ 30557691
Tổ 31557692
Tổ 32557509
Tổ 4557503
Tổ 5557512
Tổ 7557514
Tổ 8557515
Tổ 9557501

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Lệ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoà An110
Phường Hoà Phát49
Phường Hoà Thọ Đông100
Phường Hoà Thọ Tây30
Phường Hoà Xuân75
Phường Khuê Trung175

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post