Xã Ngọc Trung – Ngọc Lặc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngọc Lặc , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Ngọc Trung – Ngọc Lặc

Bản đồ Xã Ngọc Trung – Ngọc Lặc

Đội Cao Su 2451641
Thôn Minh Lâm451636
Thôn Minh Thành451637
Thôn Minh Xuân451638
Thôn Ngọc Tân451633
Thôn Quang Thành451639
Thôn Tân Mỹ451634
Thôn Thọ Phú451631
Thôn Xuân Minh451635
Thôn Yên Thắng451632

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngọc Lặc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ngọc Lặc5
Xã Cao Ngọc16
Xã Cao Thịnh11
Xã Đồng Thịnh8
Xã Kiên Thọ12
Xã Lam Sơn10
Xã Lộc Thịnh10
Xã Minh Sơn21
Xã Minh Tiến14
Xã Mỹ Tân11
Xã Ngọc Khê13
Xã Ngọc Liên13
Xã Ngọc Sơn10
Xã Ngọc Trung10
Xã Nguyệt Ấn23
Xã Phúc Thịnh8
Xã Phùng Giáo9
Xã Phùng Minh9
Xã Quang Trung19
Xã Thạch Lập15
Xã Thúy Sơn14
Xã Vân Am17

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.2181.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235227,8309752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post