Phường Mỹ Long – Long xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long xuyên , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Mỹ Long – Long xuyên

Bản đồ Phường Mỹ Long – Long xuyên

Đường Bạch Đằng1-33, 2-54 881020
Đường Châu Thị Tuế126-232 881037
Đường Điện Biên Phủ1-99, 2-108 881036
Đường Đoàn Văn Phối1-27, 2-24 881025
Đường Hai Bà Trưng1-65, 2-36 881007
Đường Hai Bà Trưng38-72 881032
Đường Hùng Vương1-55, 2-40 881013
Đường Hùng Vương260-330 881040
Đường Huỳnh Thị Hưởng01-75, 02-88 881042
Đường Huỳnh Văn Hay1-33, 2-36 881027
Đường Lê Minh Ngươn1-89, 2-154 881018
Đường Lê Thị Nhiên1-103, 2-100 881019
Đường Lê Văn Hưu1-27 881038
Đường Lương Văn Cù1-53, 2-54 881014
Đường Lương Văn Cù207-245 881031
Đường Lý Thái Tổ 881030
Đường Lý Tự Trọng1-75, 2-24 881011
Đường Nam Đặng Dung1-9 881033
Đường Ngô Gia Tự1-45, 2-54 881006
Đường Ngô Thời Nhậm1-95, 2-24 881016
Đường Nguyễn Huệ1-127, 2-60 881009
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-39, 2-52 881012
Đường Nguyễn Trãi1-101, 2-90 881034
Đường Nguyễn Trãi1-65, 2-6 881015
Đường Nguyễn Văn Cưng1-53, 2-4 881008
Đường Nguyễn Văn Sừng2-12 881021
Đường Nguyễn Văn Sừng, Hẻm 11-79 881022
Đường Phạm Hồng Thái2-76 881005
Đường Phan Chu Trinh1-19, 2-38 881024
Đường Phan Đình Phùng1-47, 2-54 881023
Đường Phan Huy Chú1-47 881017
Đường Phan Thành Long1-21, 2-44 881026
Đường Thoại Ngọc Hầu 881035
Đường Trần Hưng Đạo1-373, 2-318 881028
Đường Trần Hữu Trang 881039
Đường Trần Nhật Duật1-41, 2-40 881029

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long xuyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Đức11
Phường Bình Khánh71
Phường Đông Xuyên37
Phường Mỹ Bình40
Phường Mỹ Hoà8
Phường Mỹ Long36
Phường Mỹ Phước60
Phường Mỹ Quý15
Phường Mỹ Thạnh10
Phường Mỹ Thới11
Phường Mỹ Xuyên10
Xã Mỹ Hoà Hưng9
Xã Mỹ Khánh3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post